Trong ăn mòn điện hóa xảy ra :A.sự OXH ở cực dương, sự OXH ở cực âm B.sự OXH ở cực dương, sự khử ở cực âmC.sự OXH ở cực âm, sự khử ở cực dương D. sự khử ở cực dương, sự OXH ở cực dương
100 ml dung dịch X chứa 2,17g hỗn hợp gồm NaOH, Na2CO3 , Na2SO4. Cho BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y thì cần 20 ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác , 50 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 112 ml khí (dktc). Nồng độ mol của Na2SO4 trong X là :A. 0,06M B.0,5M C.0,12M D.0,05M
Cho luồng khí H2(dư) qua hỗn hợp oxit : CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt dộ cao. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp :A.Cu, Fe, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgC.Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgO
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là :A.K2CrO4, KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3 B. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4,Cr2(SO4)3C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4,CrSO4 D.KCrO2, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3
Cho các hợp chất hữu cơ sau : C6H5NH2(1) ; C2H5NH2 (2) ; (C2H5)2NH (3) ; NaOH (4) ; NH3 (5). Độ mạnh của các bazo được sắp xếp theo thứ tự tăng dần :A.1 < 5 < 3 < 2 < 4 B.1 < 2 < 3 < 4 < 5C. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 D.5 < 1 < 2 < 4 < 3
Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thủy tinh hữu cơ) là :A.CH2 = CH – CH3 B.CH2 = C(CH3) – COOCH3C.CH2 = CH – COOCH3 D. CH3COOCH = CH2
Phát biểu nào sau đây là đúng :A. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánhB.Saccarozo làm mất màu nước BromC.Glucozo bị khử bởi AgNO3/NH3D.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Thủy phân 0,02 mol saccarozo một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng là h%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với 1 lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 6,048 g Ag. Giá trị của h là :A. 65 B.70 C. 50 D.75
Chứng minh ∆OAB là tam giác vuông.A.AB ⊥ OBB.AB ⊥ BCC.OA ⊥ ABD.OA ⊥ OB
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là ;A.dung dịch HCl B.Cu(OH)2/OH- C.dung dịch NaClD. dung dịch NaOH
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến