A.đo tốc độ ánh sáng.B.đo tần số ánh sáng.C.đo bước sóng ánh sáng.D.đo chiết suất của môi trường.
A.\(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right).} \)B.\(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}cos\left( {{\varphi _1} + {\varphi _2}} \right).} \)C.\(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}cos\left( {{\varphi _2} + {\varphi _1}} \right).} \)D.\(A = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right).\)
A.Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau.B.Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.C.Mọi phôtôn đều có năng lượng bằng nhau.D.Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
A.electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.B.electron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất quang dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.C.Điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.D.bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
A.45 m.B.15 m.C.150 m.D.6 m.
A.\({U_{RL}} = \sqrt {U_R^2 + U_L^2} .\)B.\({U_{RL}} = U_R^2 + U_L^2.\)C.\({U_{RL}} = \sqrt {\left| {U_R^2 - U_L^2} \right|} .\)D.\({U_{RL}} = \sqrt {{U_R} + {U_L}} .\)
A.\(\omega = 2{\omega _0}.\)B.\(\omega = {\omega _0}.\)C.\(\omega > 2{\omega _0}.\)D.\(\omega < {\omega _0}.\)
A.đường kính của quả cầu tích điện.B.độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức.C.chiều dài quỹ đạo của từ M đến N.D.chiều dài đoạn thẳng nối từ M đến N.
A.cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.B.phương dao động khác nhau nhưng cùng tần số.C.cùng biên độ, tần số khác nhau và phương dao động thay đổi theo thời gian.D.cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A.2,6 N.B.3,6 N.C.1,5 N.D.4,2 N.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến