Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa? A.3B.4C.2D.1
Nhóm thuốc thử nào dưới đây phân biệt được bình chứa các khí sau CO2, etan, propylen, axetilen A.Dung dịch AgNO3 / NH3 ; dung dịch HCl B.Dung dịch Br2 ; Zn C.Dung dịch KMnO4 ; dung dịch H2SO4 D.Ca(OH)2, AgNO3/NH3, Br2
Đề phân biệt but-1 – in và but-2 - in cần dùng A.AgNO3B.Br2 C.AgNO3/NH3 D.KMnO4
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A.dung dịch NaOH. B.dung dịch NaCl.C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D.dung dịch HCl.
Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Hãy chọn thuốc thử để có thể nhận biết được cả 4 chất trong các thuốc thử sau: A.nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch NaOH.B. nước, O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3 trong NH3.C.nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch I2.D.nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.
Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt đc những chất nào sau đây? A. axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit propionicB.axit axetic, axit acrylic, anilin, toluen, axit fomicC.ancol etylic, ancol metylic, axit axetic, axit propionicD.ancol etylic, ancol metylic, phenol, anilin
Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ? A.Quỳ tím, nước Br2, dung dịch NaOH. B.Dung dịch Na2CO3, nước Br2, Na.C.Quỳ tím, nước Br2, dung dịch K2CO3.D.Na, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.
Hòa tan 0,56 lít khí HCl(đktc) vào 0,5 lít H2O. Tính nồng độ mol của HCl thu được. A.0,05MB.0,1MC.0,023MD.0,5M
Tính khối lượng H2SO4 có trong 50 ml dung dịch H2SO4 20% biết khối lượng riêng của axit sunfuric d = 1,14 g/ml. A.1,14 g B.10 g C. 11,4 g D.57 g
Hòa tan 10g NaOH vào nước, thêm nước vào cho đủ 200 ml. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được? A.1MB.1,25MC.1,5MD.2M
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến