Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {0;1;1} \right);\,\,B\left( { - 1;0;2} \right);\,\,C\left( { - 1;1;0} \right);\) \(D\left( {2;1; - 2} \right)\). Khi đó thể tích tứ diện \(ABCD\) là:A. \(V = \dfrac{5}{6}\) B.\(V = \dfrac{5}{3}\) C.\(V = \dfrac{6}{5}\) D.\(V = \dfrac{3}{2}\)
Rút gọn biểu thức \(M = {\left( {1 - i} \right)^{2018}}\) ta được:A. \(M = {2^{1019}}\) B.\(M = - {2^{1009}}\) C.\(M = {2^{1009}}i\) D.\( - {2^{1009}}i\)
Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 1\), đường thẳng \(x = 2\), trục tung và trục hoành là:A.\(S = \dfrac{9}{2}\) B.\(S = 4\) C.\(S = 2\) D.\(S = \dfrac{7}{2}\)
Giá trị của \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\sin x{{\cos }^2}xdx} \) là:A. \(\dfrac{{10}}{3}\) B.\(\dfrac{1}{3}\pi \) C.\( - \dfrac{1}{3}\) D. \(\dfrac{1}{3}\)
Nếu môđun của số phức \(z\) bằng \(r\,\,\left( {r > 0} \right)\) thì môđun của số phức \({\left( {1 - i} \right)^2}z\) bằng:A. \(2r\) B.\(4r\) C.\(r\) D.\(r\sqrt 2 \)
Cho số phức \({z_1} = 1 + 3i\) và \({z_2} = 3 - 4i\). Môđun của số phức \(w = {z_1} + {z_2}\) là :A. \(\left| w \right| = \sqrt {17} \) B.\(\left| w \right| = \sqrt {15} \) C.\(\left| w \right| = 17\) D.\(\left| w \right| = 15\)
Cho \(f\left( x \right)\) liên tục và \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 12\). Khi đó giá trị của \(\int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)dx} \) là :A.3B.24C.12D.6
Giải phương trình (1) khi m = 3.A.x1 = 1 và x2 = 3B.x1 = 0 và x2 = -4C.x1 = 1 và x2 = -4D.x1 = 1 và x2 = -2
Cho hai số thực \(x,y\) thỏa \(2x + y + \left( {2y - x} \right)i = x - 2y + 3 + \left( {y + 2x + 1} \right)i\). Khi đó góa trị của \(M = {x^2} + 4xy - {y^2}\) là:A. \(M = - 1\) B.\(M = 1\) C.\(M = 0\) D. \(M = - 2\)
Nguyên hàm của hàm số \(y = {e^{ - 3x + 1}}\) là:A.\(\dfrac{1}{3}{e^{ - 3x + 1}} + C\) B.\( - \dfrac{1}{3}{e^{ - 3x + 1}} + C\) C.\(3{e^{ - 3x + 1}} + C\) D. \( - 3{e^{ - 3x + 1}} + C\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến