** Cho các hoá thạch:1. Nêanđectan. 2. Homo habilis (người khéo léo).3. Driôpitec. 4. Homo erectus (người đứng thẳng).5. Ôxtralôpitec. 6. Pitêcantrôp.7. Xinantrôp. 8. Crômanhôn.9. Heiđenbec.Những hoá thạch nào là người cổ Homo?A. 1, 8. B. 3, 5. C. 6, 7, 8. D. 2, 4.
Ở cây Tề, cho tự thụ phấn F thu được F2 có 1054 cây cao, hạt tam giác : 384 cây thấp, hạt tam giác : 96 cây cao, hạt dài. Tính trạng kích thước thân được di truyền theo quy luậtA. liên kết gen. B. gen đa hiệu. C. phân li. D. Phân li độc lập.
** Ở một loài hoa, quá trình giảm phân xảy ra hoán vị giữa gen A và gen a với tần số 20%. Giữa gen E và gen e với tần số 40%. Có 4 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.Cá thể có kiểu gen Bd tạo loại giao tử mang gen bDE chiếm tỉ lệ:A. 20%. B. 5%. C. 10%. D. 25%.
Cơ sở tế bào của hoán vị gen là:A. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST. B. sự trao đổi chéo giữa các crômatit chị em của các cặp NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I. C. sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 crômatit của cặp NST tương đồng. D. sự trao đổi chéo của 2 crômatit của 1 cặp NST kép xảy ra vào kì trước giảm phân I.
Bộ NST ruồi giấm 2n = 8 NST, các NST trong mỗi cặp NST tương đồng đều khác nhau về cấu trúc. Nếu trong quá trình giảm phân có 3 cặp NST tương đồng mà mỗi cặp NST xảy ra trao đổi chéo ở một chỗ thì số loại giao tử được tạo ra là:A. 210 loại. B. 27 loại. C. 25 loại. D. 26 loại.
** Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 747 cây quả trắng, ngọt : 249 cây quả vàng, ngọt : 248 cây quả vàng, chua : 83 cây quả xanh, chua. Vị quả do một gen quy định.Quy luật di truyền nào chi phối sự phát triển tính trạng vị quả?A. Quy luật phân li. B. Tương tác át chế. C. Liên kết gen. D. Di truyền tế bào chất
Biết A: Hoa trắng B: Hoa kép D: Quả to E: Thơm a: Hoa tím b: Hoa đơn d: Quả nhỏ e: Không thơm.Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa B, b với tần số 20%; giữa D, d với tần số 40%. Một cặp P: . Loại kiểu hình mang cả 4 loại tính trạng lặn xuất hiện ở F1 theo tỉ lệ làA. 9%. B. 0,09%. C. 0,15%. D. 0,9%.
** Ở ngô, khi lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản, thu được F1 đồng loạt cây cao, quả dài. Cho F1 tự thụ, đời F2 xuất hiện 398 cây cao, quả ngắn : 797 cây cao, quả dài : 404 cây thấp, quả dài. Biết hai cặp alen quy định hai cặp tính trạng trên là Aa, Bb.Quy luật di truyền nào đã chi phối phép lai trên?A. Liên kết gen. B. Tương tác gen. C. Phân li độc lập. D. Hoán vị gen.
** Một loài hoa, khi lai giữa cây quả kép, màu đỏ với cây quả đơn, màu vàng được F1 toàn hoa kép, màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 với 4 loại kiểu hình. Trong số 5.000 cây có 450 cây hoa kép, màu vàng. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng.Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu hình hoa kép, màu đỏ ở F2 là:A. 56,25%. B. 66%. C. 16%. D. 18,75%.
Đặc điểm nào dưới đây không đúng cho kỉ Đêvôn?A. cách đây 350 triệu năm. B. nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hóa thành lục địa khô hanh và khí hậu ven biển ẩm ướt. C. quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế. D. cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm và chiếm ưu thế.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến