`=>` Although he had hearing problems, he continued with his studies.
Giải thích:
+) Despite + N/N phrase/V-ing = Although + Mệnh đề.
+) Biến đổi cụm danh từ "his hearing problem" thành một mệnh đề "he had hearing problems".
+) Vế sau để quá khứ đơn nên vế although cũng chia quá khứ đơn.
+) Nghĩa: Dù có vấn đề về thính giác nhưng anh vẫn tiếp tục việc học của mình.
@ `Ly`