Câu Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn Con Voi, cánh cung sông Gâm, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Bắc Sơn.(Câu b)
ảnh của một vật qua gương phẳng KHÔNG có tính chất nào sau đây? A. Không hứng được trên màn(ảnh ảo). B. Không hứng được trên màn(ảnh ảo) và lớn bằng vật. C. Hứng được trên màn(ảnh thật) và lớn bằng vật. D. Ảnh cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương.
3. Hai mảnh pôliêtilen nhiễm điện cùng loại thì: A. Đẩy nhau B. Hút nhau C. Không đẩy, không hút D. Vừa đẩy, vừa hút
tìm từ phát âm khác đáp án thôi
Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3 tại x = 2 là
giúp em với ạ xen để kham khảo ạ, em cảm ơn
một xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 36/km, sau đó 2 giờ ô tô khởi hành từ B đến A với vận tốc 48km/km, biết quãng đường AB dài 168km. hỏi sau bao lâu kể từ khi xe máy khởi hành thì 2 xe gặp nhau? điểm gặp nhau cách A bao nhiêu km? giải giúp em với em chọn câu trả lời hay nhất ạ
C. WRITING I. Rewrite the sentences without changing the meaning. 1. We have languages. We use them for communication. If we didn’t ………………………………………………………………………… 2. Five students will be awarded a present. Their test results are excellent. Five ………………………………………………………………………………… 3. We have senses. They allow us to learn languages. If we didn’t ………………………………………………………………………… 4. Our sense of sight allows us to read the written language. If we didn’t ………………………………………………………………………. 5. They are looking for the girl and her dog. They have lost the way in the forest. They ……………………………………………………………………………………... II. Use the words or phrases given to write meaningful sentences about the ways to improve your spoken English in a conversation. 1. most important/ goal/ speaking English/ communicate. ……………………………………………………………………………………………………… 2. Although/ speaking English fast/ make/ you/ sound/ native speaker,/ it/ make/ other people/ difficult/ understand you. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 3. Thinking/ English/ thing/ you can practice/ all/ time/ because/ it/ really important/ when/ speak/ English. ……………………………………………………………………………………………………… 4. If you/ forget/ word/ we/ stop/ sentence/ middle/ or/ use/ other words/ describe it. ……………………………………………………………………………………………………… 5. Self-confidence/ help/ speak better/ every English conversation. ………………………………………………………………………………………………………
đặc điểm của văn biểu cảm? - Các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm?
Điền vào chỗ dấu chấm hỏi ở câu 1 và giải câu 2 giùm mk:Cần gấp lắm! Hứa vote 5 sao+ Cám ơn+Hay nhất! (Nhớ giải hết và giải đúng).
Dear Linh, 1. Paris / fantastic / . ……………………………………………………………. 2. The / weather / been / perfect / . …………………..………………………………………… 3. It / sunny …………………………………………………………………… 4. The /hotel / food / nice ………………………………………………………………………………………. 5. We / Genoa cake / in / café / in / old street /. ………………………………………………………………………………………. 6. The / Eiffel Tower / wonderful / . ……………………………………………………………………………………… 7. French art & design / so / amazing /. ………………………………………………………………………………………. 8. I/ Iove/ it / . ………………………………………………………………………………………. 9. I / have rented / bike ………………………………………………………………………………………. 10. Tomorrow / I / cycling / around / Paris / discover / city. ………………………………………………………………………………………. Wish you were here. Love, Mai
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến