\(y = {x^2} + 2x - 5\) trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right),\,\,\,\left( { - 1;\, + \infty } \right).\) A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)B.Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)C.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)D.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
\(y = - 2{x^2} + 4x + 1\) trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,\,1} \right),\,\,\left( {1; + \infty } \right).\)A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)B.Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)C.Hàm số nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\)D.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
\(y = \frac{1}{{1 - x}}\) trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,\,1} \right),\,\,\left( {1; + \infty } \right).\)A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)B.Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)C.Hàm số nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\)D.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
\(y = \sqrt {x - 4} + \sqrt {x + 1} \) trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right).\)A.Hàm số nghịch biến trên \(\left( {4; + \infty } \right).\)B.Hàm số đồng biến trên \(\left( {4; + \infty } \right).\)C.Hàm số nghịch biến trên \(\left[ {4; + \infty } \right).\)D.Hàm số đồng biến trên \(\left[ {4; + \infty } \right).\)
\(y = \left| {2x - 4} \right| + x\) trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,\,2} \right),\,\,\left( {2; + \infty } \right).\) A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right).\)B.Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right).\)C.Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)D.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?A.San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.B.San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.C.San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.D.San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.
Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?A.Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.B.Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.C.Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.D.Giúp sứa dễ bắt mồi.
Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?A.Kiểu ruột hình túi.B.Cơ thể đối xứng toả tròn.C.Sống thành tập đoàn.D.Thích nghi với lối sống bám.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.A.(1) mọc chồi; (2) tập đoàn; (3) khoang ruộtB.(1) phân đôi ; (2): cụm; (3) tầng keoC.(1) tiếp hợp; (2) cụm; (3) khoang ruộtD.(1) mọc chồi; (2) tập đoàn; (3) tầng keo
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.A.(1) Khoang tiêu hóa; (2) dễ nổi; (3) tầng keoB.(1) Khoang tiêu hóa; (2) dễ chìm xuống; (3) tầng keoC.(1) Tầng keo; (2) dễ nổi; (3) khoang tiêu hóaD.(1) Tầng keo; (2) dễ chìm xuống; (3) khoang tiêu hóa
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến