Bài tập giới từ
85. UP. make up one's mind: quyết định
86. OF. make of: đề cập đến việc một nguyên liệu bị biến đổi để tạo thành một sản phẩm
87. ON. based on: dựa trên cái gì
88. IN. be successful in: thành công trong việc gì
89. AT. look at sth: nhìn vào cái gì
90. OF. make use of: tận dụng cái gì
91. ABOUT - OF. upset about sth: buồn lòng vì điều gì
92. TO. react to: phản ứng với
93. ON. congratulate sb on sth: chúc mừng ai về cái gì
94. WITH. Share with sb: chia sẻ với ai
95. AFTER. be named after sth/sb: được đặt tên theo
96. ABOUT. excited about: hào hứng, thích thú
97. ON - WITH. on orbit: trong quỹ đạo quay quanh cái gì, with the speed of: với vận tốc bao nhiêu
98. TO. boring to sb: gây buồn chán cho ai
99. FOR. impolite for V_ing: bất lịch sự vì đã làm gì đó
100. TO. be kind to sb: tử tế đối với ai