Điền nội dung còn thiếu vào bảng:
Viết số và đọc tên các số sau theo mẫu:
Viết số
Đọc số
12km
Mười hai ki-lô-mét
Ba mươi tư phẩy mười bốn héc-tô-mét
0,65mm
A.34,14hm
B.Không phẩy sáu mươi lăm mi-li-mét
C.
D.

Các câu hỏi liên quan