Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng của dung dịch giảmA.27,8 gam.B.19,55 gam.C.27,0 gam.D.12,8 gam.
Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1 M. Biết I = 20 A, nồng độ mol AgNO3 và thời gian điện phân lần lượt làA.1,6 M, 3860 s.B.1,6 M, 360 s.C.0,8 M, 3860 s.D.0,4 M, 380 s.
Điện phân dung dịch chứa NaCl, Cu(NO3)2 đến khi hết màu xanh thì thu được 6,72 lit hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 29. Khối lượng Cu(NO3)2 ban đầu làA.61B.56,4C.75,2.D.94
Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa làA.4B.2C.8D.6
Cho các chất và ion sau đây: NO3-, Br2, SO2, N2, Fe3+, HCl, S2-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử làA.6B.4C.5D.7
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:A.5B.8C.6D.4
Trong các chất: Cl2, Cr2(SO4)3, HCl, FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử làA.6B.4C.5D.7
Cho phản ứng oxi hóa – khử: Na2SO3 + KMnO4 + H2O →Na2SO4 + MnO2 + KOH Tổng hệ số của các chất tạo thành là A.6B.5C.7D.8
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac sang phải, cần phải đồng thời :A.tăng áp suất và tăng nhiệt độ.B.tăng áp suất và giảm nhiệt độ.C.giảm áp suất và tăng nhiệt độ.D.giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot làA.chỉ có Cl2.B.khí Cl2 và O2.C.khí H2 và O2.D.khí Cl2 và H2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến