Cho 10 ml rượu etylic 920( khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml ) tác dụng hết với Na thì thể tích khí sinh ra là.A.1,12 lítB.1,68 lít. C.1,792 lít. D.2,285 lít.
Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cáchA.điện phân dung dịch AlCl3B.điện phân nóng chảy Al2O3C.điện phân nóng chảy AlCl3D.dùng C khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Cho các chất FeS, Cu2S, F eSO4, H2S, Ag, F e, KMnO4, Na2SO3, F e(OH )2. Số chất có thểphản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo khí SO2 là:A.9B.8C.7D.6
Đốt cháy 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng O2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sulfat khan. Giá trị của m là:A. 25,6 gamB.28,8 gamC.27,2 gamD.26,4 gam.
Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào anken thì phần mang điện dương ( nguyên tử H) cộng vào:A.nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn) B.nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có ít H hơn).C.nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có nhiều H hơn) D. nguyêntử cacbon bậc thấp hơn ( có nhiều H hơn)
Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng ?A.NaF. B.NaClC.NaBr. D.NaI..
Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày làA. 3,3696.1032 J. B.3,3696.1029 J.C.3,3696.1030 J. D.3,3696.1031 J.
Dùng thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được:A.hiện tượng quang – phát quang.B.hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.C.hiện tượng giao thoa ánh sáng.D.hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vàoA.hiện tượng tán sắc ánh sáng.B.hiện tượng phát quang của chất rắn.C.hiện tượng quang điện ngoài.D.hiện tượng quang điện trong.
Trong phản ứng hạt nhân thì X, Y lần lượt làA.proton và B.triti và dơtơri C.triti và D. và triti
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến