Nhúng thanh Fe (dư) vào 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 0,8M. Hỏi sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam? Biết Cu bám hết vào thanh Fe, N+5 chỉ bị khử xuống N+2.A. Tăng 0,48g. B. Giảm 0,48g. C. Giảm 1,04g. D. Tăng 1,04g.
Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch làA. Zn, Cu2+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu2+. D. Zn, Ag+.
Cho 14 gam bột Fe vào 400ml dung dịch X gồm: AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 xM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 gam chất rắn Z. Giá trị của x là: A. 0,15. B. 0,125. C. 0,2. D. 0,1.
Điện phân 500 ml dung dịch X gồm NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,3M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot (gam) làA. 7,68. B. 15,10. C. 6,40. D. 9,60.
Phát biểu nào sau đây là sai?A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KCl. Cho 80,7 gam X tan hết vào H2O thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (có màng ngăn,điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điên phân. Thấy số mol khí thoát ra ở anot bằng 3 lần số mol khí thoát ra từ catot. Lấy ½ dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được y gam kết tủa. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y làA. 86,1 B. 53,85 C. 43,05 D. 29,55
Cho 10 (gam) hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 (lít) khí H2 (đktc), dung dịch X và m (gam) chất rắn không tan. Giá trị của m là:A. 3,4. B. 4,4. C. 5,6. D. 6,4.
Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện là 5A đến khi kết tủa hết ion kim loại bám trên catot thì hết 7720 (giây). Điện phân dung dịch X (có màng ngăn) thêm một thời gian nữa đến khi dung dịch sau điện phân có pH = 13 thì tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:A. 3,36 (lít). B. 6,72 (lít). C. 7,72 (lít). D. 6,92 (lít).
Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 1M và FeSO4 2M trong 1158 giây với cường độ dòng điện là 25A. Khối lượng kim loại bám ở điện cực là:A. 9,2g. B. 6,4g. C. 4,6g. D. 9,8g.
Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến