Giữa hai cặp oxi hoá - khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều:A. Giảm số oxi hoá của các nguyên tố. B. Tăng số oxi hoá của các nguyên tố. C. Chất oxi hoá mạnh sẽ oxi hoá chất khử mạnh tạo thành chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn. D. Chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất tạo thành chất oxi hoá mạnh hơn và chất khử mạnh hơn.
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:A. 6,50. B. 7,80. C. 9,75. D. 8,75.
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan làA. FeSO4. B. Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. FeSO4 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Al2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với CO dư, nung nóng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn Y và khí T. Cho T qua dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 2 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào Z có thêm 1,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của m làA. 43,2g B. 40,8g C. 41,84g D. 41,6g
Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 116,89. B. 118,64. C. 116,31. D. 117,39.
Hoà tan 2,74g kim loại M thuộc nhóm IIA vào 200ml dung dich HCl 0,1M thu được dung dịch A và 492,8ml khí ở 27,30C, 1atm. Xác định kim loại M.A. Sn B. Ba C. Sr D. Ca
Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình đựng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm các chất?A. FeCl2, FeCl3. B. FeCl2, HCl. C. FeCl3, HCl. D. FeCl2, FeCl3, HCl.
Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V làA. 13,44. B. 10,08. C. 4,48. D. 6,72.
Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đăc nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hơp tạo muối sắt (II)?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Để hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại M cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M. Công thức oxit kim loại M làA. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến