Chồi nách gồm bao nhiêu loại?A.4.B.3.C.2.D.5.
Nối các dạng thân tương ứng với các đặc điểmThân gỗThân leoThân bòMềm, yếu, lan sát mặt đấtCó cấu trúc tua cuốnDùng làm đồ gỗLàm lại A.13B.22C.31D.
Este etyl fomat có công thức làA.\(C{H_3}COOC{H_3}\).B.\(HCOOC{H_3}\).C.\(HCOOCH = C{H_2}\).D.\(HCOO{C_2}{H_5}\).
Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?A.Isoamyl axetat.B.Benzyl fomat.C.Isoamyl fomat.D.Benzyl axetat.
Etyl axetat có công thức hóa học làA. $ C{{H}_{3}}COOC{{H}_{3}}. $ B. $ C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}. $ C. $ {{C}_{2}}{{H}_{5}}COOC{{H}_{3}} $ D. $ C{{H}_{2}}=CHCOOC{{H}_{3}}. $
Nhận định nào sau đây không đúngA.Tên este \(RCOOR\); gồm: tên gốc hiđrocacbon \(R'\) + tên anion gốc axit (đuôi "at")B.Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là phản ứng xà phòng hoáC.Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì este có khối lượng phân tử nhỏ hơnD.Khi thay nguyên tử \(H\) ở nhóm \(-COOH\) của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon thì được este
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol?A. $ HCOOC{{H}_{3}}. $ B. $ C{{H}_{3}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}. $ C. $ C{{H}_{3}}COOC{{H}_{3}}. $ D. $ {{C}_{2}}{{H}_{5}}COOC{{H}_{3}}. $
Ứng dụng nào sau đây không phải là của esteA.Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo,nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa.....)B.Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp)C.$HCOOR$ trong thực tế dùng để tráng gương, phíchD.Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thuỷ phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán
Hợp chất X có công thức cấu tạo: \(C{H_3}C{H_2}COOC{H_3}\). Tên gọi của X làA.etyl axetat.B.propyl axetat.C.metyl propionat.D.metyl axetat.
Metyl fomat có công thức phân tử làA. $ {{C}_{3}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}. $ B. $ {{C}_{3}}{{H}_{6}}{{O}_{2}}. $ C. $ C{{H}_{2}}{{O}_{2}}. $ D. $ {{C}_{2}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}. $
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến