1.He quickly reads a book.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.
2.Mandy is a pretty girl.→Tính từ đứng sau tobe.
3.The class is terrible loud today.→Tính từ đứng sau tobe.
4.Max is a good singer.→Tính từ đứng sau tobe.
5.You can easily open this tin.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.
6.She sings the song well.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.
7.He is a careful driver.→Tính từ đứng sau tobe.
8.He drives the car carefully.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.
9.The dog barks loudly.→Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ.