Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở: R1 = 4 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 8 ΩR1 = 4 Ω, R5 = 6 Ω. Vôn kế V có điệntrở trong rất lớn.Số chỉ của vôn kế làA. 1,5 V. B. 1,2 V. C. 1,0 V. D. 0,8 V.
Một thỏi đồng có khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điệntrở của dây dẫn bằng 32Ω. Cho biết khối lượng riêng của đồng là 8,8.103 kg/m3 và điện trở suất của đồng bằng 1,6.10-8Ωm.Chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn làA. l = 100m; d = 0,72mm B. l = 200m; d = 0,18mm C. l = 250m; d = 0,72mm D. l = 200m; d = 0,36mm
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng choA. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Trong khoảng thời gian hoạt động đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường dộ dòng điện trung bình đo được là 6A. Khoảng thời gian dòng công tắc là 0,50 s. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nói động cơ của tủ lạnh.A. 2C B. 3C C. 1C D. 1,5C
Quả cầu A có điện tích +12 (μC) và quả cầu B giống hệt nhưng trung hòa điện.Khi quả cầu A và B tiếp xúc nhau, quả cầu B sẽA. nhận 6 (μC) của prôton. B. mất 6 (μC) của prôton. C. nhận 6 (μC) của êlectron. D. mất 6 (μC) của êlectron.
Hai tụ điện có điện dung $\displaystyle {{C}_{1}}=\text{ }0,4\mu F,\text{ }{{C}_{2}}=\text{ }0,6\text{ }\mu F$ ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 V thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng$\displaystyle {{3.10}^{-5}}C.$ Tính hiệu điện thế U?A. 55 V. B. 50 V. C. 75 V. D. 40 V.
Cho đường đi của tia sáng qua thấu kính. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thấu kính trên là thấu kính phân kì. B. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ. C. Vật ảo đặt F'1. D. F là tiêu điểm vật chính.
* Cho đồ thị như hình vẽ; d, d' là khoảng cách từ vật thật và ảnh thật đến thấu kính hội tụ. Ảnh sẽ là ảo khi vật cách thấu kínhA. 10 (cm). B. 30 (cm). C. 40 (cm). D. 50 (cm).
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 10cm. B. 20cm C. 30cm. D. 40cm.
Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vậtA. ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính. B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính. C. tại tiêu điểm vật của vật kính. D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến