$6.$ come back
- Dựa vào ngữ cảnh của đoạn văn.
- decide + to V.
$→$ come back (v.): quay lại.
- "Nhiều du khách nước ngoài quyết định quay lại Việt Nam vào một kì nghỉ hè khác".
$7.$ turned down
- turn down (v.): từ chối.
- "Họ đưa ra cho cô ấy một chuyến đi đến châu Âu nhưng cô ấy đã từ chối nó".
- Vì vế trước là thì quá khứ đơn nên vế sau cũng chia cùng thì.
$8.$ looked through
- Xét theo ngữ nghĩa, từ này phù hợp nhất.
$→$ look through (v.): đọc.
- "Anh ấy đã đọc qua bản báo cáo và chẳng thấy nó thú vị".
- Ta thấy "has" $→$ Trong trường hợp này khả năng cao là trợ động từ trong thì hiện tại hoàn thành.
$→$ S + have/ has + V3.
$9.$ keep up with
- keep up with (v.): theo kịp.
- "Phong đi bộ quá nhanh và nó rất khó khăn để có thể theo kịp anh ấy".
*Note: Mình thấy cấu trúc này thiếu giới từ "with" nên mình xin phép thêm nó vào, vì nếu không thì câu sẽ chẳng có nghĩa.
$10.$ passed down
- pass down (v.): truyền lại.
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (Pii) + (by O).
$→$ Phải chia đúng thì.
- "Những câu chuyện truyền thống này đã được truyền lại từ đời cha đến đời con qua nhiều thế hệ".