Ex1
12. Coming along : tiến triển
13. Came across : tình cờ thấy
14. Came down with
15. Come into : thừa kế
16. Come in for : nhận lời chỉ trích
17. Coming on : tiến triển
18. Come out : phát hành
19. Came up against : đối mặt vớ
20. Come up to : đáp ứng
21. Comes up with : nghĩ ra
22. Came to : đến