6 quickly
-> ta cần 1 trạng từ ở để để bổ nghĩa cho động từ
7 more dangerous
-> so sánh hơn
-> 1 âm tiết : adj / adv + er + than
-> 2 âm tiết : more + adj / adv + than
8 swetter
-> so sánh hơn
-> 1 âm tiết : adj / adv + er + than
-> 2 âm tiết : more + adj / adv + than
9 the most exciting
-> so sánh nhất
-> 1 âm tiết : the + adj / adv + est
-> 2 âm tiết : the most + adj / adv
10 the fastest
-> so sánh nhất
-> 1 âm tiết : the + adj / adv + est
-> 2 âm tiết : the most + adj / adv