· Mình chưa rõ đề nên nghĩ là chuyển các từ sang dạng so sánh, bạn xem đúng thì tham khảo còn không yêu cầu đề bài thì bạn bảo mình sửa nhé!
1. bad / badly
→ So sánh hơn: worse
→ So sánh nhất: the worst
ill
→ So sánh hơn: iller
→ So sánh nhất: the illest
2. good / well
→ So sánh hơn: better
→ So sánh nhất: the best
3. much ( tương tự với many )
→ So sánh hơn: more
→ So sánh nhất: the most
4. little
→ So sánh hơn: less
→ So sánh nhất: the least
5. far
→ So sánh hơn: farther ( nghĩa đen ) / further ( nghĩa bóng )
→ So sánh nhất: the farthest ( nghĩa đen ) / the furthest ( nghĩa bóng )
6. old
→ So sánh hơn: older / elder
→ So sánh nhất: the oldest / the eldest