Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung làA. $ {{C}_{n}}{{H}_{2n+2}}\left( n\text{ }\ge 1 \right). $ B. $ {{C}_{n}}{{H}_{2n-6}}\left( n\ge \text{ }6 \right).~ $ C. $ {{C}_{n}}{{H}_{2n}}\left( n\text{ }\ge \text{ }2 \right).~ $ D. $ {{C}_{n}}{{H}_{2n-2}}\left( n\text{ }\ge \text{ }2 \right).~ $
Có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau khi cộng hiđro dư, xúc tác niken tạo thành 3-metylhexan?A.5B.4C.2D.3
Số ankin ứng với công thức phân tử của $ { C _ 6 }{ H _{10}} $ tạo kết tủa với dung dịch $ AgN{ O _ 3 } $ trong $ N{ H _ 3 } $ làA.4B.3C.2D.1
Để nhận ra ion $ N{ O _ 3 }^ - $ trong dung dịch $NaNO_3$ người ta sử dụng hoá chất thuốc thử nào sau đây? A.Quỳ tím.B.$Cu$ và $ { H _ 2 }S{ O _ 4 } $C.$ AgN{ O _ 3 } $.D.$CuSO_4$ và $NaOH$
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn \(AgN{O_3}\) là:A.\(A{g_2}O,{\rm{ }}NO,{\rm{ }}{O_2}\).B.\(Ag,{\rm{ }}NO,{\rm{ }}{O_2}\).C.\(A{g_2}O,{\rm{ }}N{O_2},{\rm{ }}{O_2}\).D.\(Ag,{\rm{ }}N{O_2},{\rm{ }}{O_2}\).
Dung dịch gồm $ NaN{ O _ 3 } $ và $ HCl $ có tínhA.vừa oxi hoá, vừa khửB.khử mạnhC.oxi hoá mạnhD.trung tính
Muối nitrat có đặc điểmA.không bị phân hủy khi nung nóngB.không tan trong nước.C.thuộc loại chất điện li yếuD.không bền, dễ bị phân hủy khi nung nóng.
Cho propin vào dung dịch $ AgN{ O _ 3 }/N{ H _ 3 } $ hiện tượng quan sát được làA.Có kết tủa xanhB.Có kết tủa nâu đenC.Có kết tủa trắngD.Có kết tủa vàng
Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : $ C{ H _ 3 }-C\equiv C-CH(C{ H _ 3 })-C{ H _ 3 } $ Tên của X làA.4-metylpent-3-in. B.2-metylpent-3-in.C.4-metylpent-2-in. D.2-metylpent-4-in
Ankin là những hiđrocacbonA.không no, mạch vòng, phân tử có một liên kết ba $ C\equiv C $.B.không no, mạch hở, phân tử có một liên kết ba $ C\equiv C $.C.không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết ba $ C\equiv C $.D.không no, mạch hở, phân tử có một hoặc hai liên kết ba $ C\equiv C $.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến