Ankin CH≡C–CH(C2H5)–CH(CH3)–CH3 có tên gọi là:A.3-etyl-2-metylpent-4-in.B.3-metyl-3-etylpent-4-in.C.4-metyl-3-etylpent-1-in.D.3-etyl-4-metylpent-1-in.
Cho CH≡CH cộng nước (xt Hg2+) sản phẩm thu được là:A.CH3-CH2-OH.B.CH2=CH-OH.C.CH3-CH=O.D.CH2(OH)-CH2(OH).
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 400C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:A.CH3CHBrCH=CH2.B.CH2BrCH2CH=CH2.C.CH3CH=CHCH2Br.D.CH3CH=CBrCH3.
A, B, C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có khối lượng 162 đvC. Công thức A, B, C lần lượt là:A.C2H2, C3H4, C4H6.B.C3H4, C4H6, C5H8.C.C4H6, C3H4, C5H8.D.C4H6, C5H8, C6H10.
Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:A.MnO2, C2H4(OH)2, KOH.B.C2H5OH, MnO2, KOH.C.C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.D.K2CO3, H2O, MnO2.
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:A.2-metylbutan.B.etan.C.2,2-đimetylpropan.D.2-metylpropan.
Crackinh 6,72 lít (đktc) C4H10 một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm các chất: C4H8, H2, C3H6, C2H4, C2H6 và C4H10 dư. Tỉ khối của Y đối với H2 bằng 17,4. Hiệu suất của phản ứng crackinh là:A.66,67%.B.80%.C.33,33%.D.60%.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?A.C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.B.CH4, C2H2, C3H4, C4H10.C.CH4, C2H6, C4H6, C5H12.D.C2H6, C3H8, C4H10, C6H14.
Ankan X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của X là:A.3- metylbutan.B.2-metylbutan.C.isobutan.D.n-pentan.
Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng tách?A.CH4 + Cl2 \(\overset{a/s}{\rightarrow}\) CH3Cl + HCl.B.CH4 + 2O2 \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) CO2 + 2H2O.C.C4H10 \(\overset{crackinh}{\rightarrow}\) C2H6 + C2H4.D.C + O2 \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) CO.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến