$1.$ A
- take something/ someone seriously (v.): xem trọng ai, cái gì.
$2.$ A
- have nothing to do with someone/something (v.): không liên quan đến ai, cái gì.
$3.$ C
- sense (n.): giác quan.
→ sense of smell (n): khứu giác.
$4.$ D
- However, S + V: Tuy nhiên.
$5.$ C
$6.$ C
- Despite the fact that + S + V (Mặc dù).
$7.$ B
- without + V-ing: không có cái gì.
- "It goes without saying": khỏi cần nói.
$8.$ A
- "now" → Thì hiện tại tiếp diễn.
- S + tobe + V-ing.
- beak through (v.): vượt qua, qua khỏi điều gì.
$9.$ C
- Từ này là phù hợp với ngữ cảnh nhất nên mình chọn.
$10.$ C
- S + would rather + V (bare).