Khi nói về môi trường sống và các nhân tố sinh thái, có bao nhiêu kết luận đúng?(1) Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.(2) Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển của sinh vật.(3) Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.(4) Mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác xung quanh thì được gọi là nhân tố hữu sinh.(5) Các nhân tố sinh thái tác động riêng rẽ lên sự sinh trưởng, phát triển của sinh vật.(6) Trong nhóm nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn với đời sống của nhiều sinh vật.(7) Thực chất môi trường là tập hợp tất cả các nhân tố sinh thái có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hòa?A. Gia tốc của vật biến đổi đều. B. Lực tác dụng lên vật luôn theo hướng của vận tốc và tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ. C. Lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với độ lớn li độ. D. Gia tốc của vật luôn ngược pha với vận tốc của nó.
Trong các dấu hiệu đặc trưng của quần thể, dấu hiệu nào quan trọng nhất?A. tỉ lệ đực - cái. B. thành phần cấu trúc tuổi. C. mật độ. D. tỉ lệ sinh sản - tử vong.
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 4cos (cm); x2 = 4cos (cm) và x3 = 6cos (cm). Biên độ của dao động tổng hợp làA. 6 (cm). B. 3 (cm). C. 4 (cm). D. 2 (cm).
Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật làA. 2s B. 30s C. 0,5s D. 1s.
Một con lắc đơn đếm giây chạy đúng khi nhiệt độ là 20°C. Biết hệ số nở dài của dây là λ = 1,8.10-5(k-1). Ở nhiệt độ 80°C trong một ngày đêm con lắcA. Đếm chậm 47 (s). B. Đếm nhanh 74 (s). C. Đếm nhanh 4,7 (s). D. Đếm chậm 7,4 (s).
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Cho đồ thị dđđh như hình vẽ PT của dao động có dạng nào sau đây: A. x = 10 cos(2πt +3π/4)cm B. x = 10 cos(2πt + π/2)cm C. x = 10 cos(2πt - π/2)cm D. x = 10 cos(2πt + π)cm
Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin(ωt). Pha ban đầu của dao động bằng bao nhiêu?A. 0. B. - π/2. C. π D. 2 π.
Cho dđđh có đồ thị như hình vẽ. PT vận tốc tương ứng làA. v = 10πcos(2πt - 2π/3) (cm/s). B. v = 10πcos(2πt - 5π/6) (cm/s). C. v = 10πcos(πt + 2π/3) (cm/s). D. v = 10πcos(πt - 5π/6) (cm/s).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến