Đoạn văn ngắn có 12-15 câu chủ đề tự chọn có câu đặc biệt và câu rút gọn. Chỉ ra tác dụng câu đặc biệt vàthanhf phần câu rút gọn

Các câu hỏi liên quan

Bài tập 7: Thực hiện phép tính 1) 5 + (-4) 2) (-8) + 2 3) 8 + (-2) 4) 11 + (-3) 5) (-11) + 2 6) (-7) + 3 7) (-5) + 5 8) 11 + (-12) 9) (-18) + 20 10) (15) + (-12) 11) (-17) + 17 12) 16 + (-2) 13) (30) + (-14) 14) (-19) + 20 15) (-18) + 15 16) (10) + (-6) 17) (-28) + 14 18) 15+ (-30) 19) (15) + (-4) 20) (-21) + 11 21) 8 + (-22) 22) (-15) + 4 23) (-3) + 2 24) 17 + (-14) Bài tập 8: Thực hiện phép tính 1) (-5) - (-4) 2) (-8) - 2 3) 8 - (-2) 4) 11 - (-3) 5) (-11) - 2 6) (-7) - 3 7) (-5) - 5 8) 11 - (-12) 9) (-18) - 20 10) 15 - (-12) 11) (-17) - 17 12) 16 - (-2) 13) 30 - (-14) 14) (-19) - 20 15) (-18) - 15 16) 10 - (-6) 17) (-28) - 14 18) 15 - (-30) 19) 15 - (-4) 20) (-21) - 11 21) 8 - (-22) 22) (-15) - 4 23) (-3) - 2 24) 17 - (-14) Bài tập 9: Tính hợp lí 1) (-37) + 14 + 26 + 37 2) (-24) + 6 + 10 + 24 3) 15 + 23 + (-25) + (-23) 4) 60 + 33 + (-50) + (-33) 5) (-16) + (-209) + (-14) + 209 6) (-12) + (-13) + 36 + (-11) 7) -16 + 24 + 16 – 34 Bài tập 10: Bỏ ngoặc rồi tính 1) -7264 + (1543 + 7264) 2) (144 – 97) – 144 3) (-145) – (18 – 145) 4) 111 + (-11 + 27) 5) (27 + 514) – (486 – 73) 6) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) 7) 10 – [12 – (- 9 - 1)] Bài tập 11: Tìm x 1) -16 + 23 + x = - 16 2) 2x – 35 = 5 3) 3x + 17 = 12 4) │x - 1│= 0 5) -13 .│x│ = -26 Bài tập 12: Tìm 1) Ư(10) và B(10) 2) Ư(+15) và B(+15) 3) Tìm tất cả các ước của -24. 4) Tìm các bội của -24. Bài tập 13: Tính tổng các số nguyên x biết: 1) -7 < x < 8 2) -10 ≤ x ≤ 11 Bài tập 14: Không thực hiện phép tính hãy so sánh 1) (-99). 98 . (-97) với 0 2) (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0 3) (-245)(-47)(-199) với 123.(+315)