Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới: Việt Nam, ôi Tổ quốc thương yêu! Trong khổ đau, Người đẹp hơn nhiều Như bà mẹ sớm chiều gánh nặng Nhẫn nại nuôi con, suốt đời im lặng... Biết hy sinh nên chẳng nhiều lời Gì quý hơn giá trị con người? Ta hiểu vì sao ta chiến đấu Ta hiểu vì ai ta hiến máu... (Tố Hữu,Chào xuân 67 ) Câu 1: Phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ trên là gì ? Câu 2: Đoạn thơ được viết bằng thể thơ nào ?

Các câu hỏi liên quan

I/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. Nien (be) _____ Hoa's next-door neighbor in Hue. She (be) _____ very beautiful. She (have) _____ big brown eyes and a lovely smile. Last week, she (go) _____ to Ha Noi and (visit) _____ Hoa. They (travel) _________ around the city and (see) _____ a lot of interesting places. Nien (think) _________ Ha Noi (be) _____ beautiful but also noisy and busy, so she (not like) _________ (live) _________ there. II/ Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: 1. People in my country are very warm and (friend) ___________ . 2. An (orphanage) ____________ is a child whose parents are dead. 3. L.A Hill is a (humor) ____________ writer. 4. I'm (extreme) ___________ sorry for the delay. 5. She looks more (beauty) ___________ than her sister. 6. They were very (luck) ____________ to survive a shipwreck. 7. I love the (peaceful) ___________of summer evenings in the countryside. 8. Those cats look (love) ____________. III/ Sắp xếp các câu hoàn chỉnh. 1. enough/ Jane/ stay / to/ alone/ old/ isn't/ at home. .......................................................................................................................................... 2. you/ going/ to/ are/ what/ do /next weekend? .......................................................................................................................................... 3. she/ hair/ black/ has/ long/ straight. .......................................................................................................................................... 4. in the east/ rises/ sun/ the/ in the west/ sets/ and. .......................................................................................................................................... 5. table/ large/ was/ in the kitchen/ there/ a/ wooden/ round. .......................................................................................................................................... 6. awful/ an/ what/ house! .......................................................................................................................