Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối; ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, nuốt gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng vui lòng.                      (Ngữ văn 8, Tập 2, NXB GD Việt Nam, 2016) Câu 1. Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Văn bản thuộc thể loại gì? Câu 2. Xét theo mục đích nói, mỗi câu trong đoạn văn trên thuộc kiểu câu nào? Chúng được dùng để diễn đạt hành động nói gì? Câu 3. Bằng 01 câu văn, hãy nêu cảm nhận của em về tâm trạng của Trần Quốc Tuấn trong đoạn văn trên? Câu 4. Từ việc tìm hiểu đoạn văn trên, em hãy viết đoạn văn (5 – 7 câu) rút ra bài học về việc phát huy lòng yêu nước của thế hệ trẻ trong thời đại ngày nay.

Các câu hỏi liên quan

BÀI 5: Chuyển những câu bị động dưới đây về thể khẳng định (+), phủ định (- ) và nghi vấn (?) ở thì hiện tại đơn. 1. (+) This table is made of wood. (-)__________________________________________. (?)__________________________________________? 2. (+)__________________________________________. (-) This book isn’t sold in many bookstores. (?)__________________________________________? 3. This gift is wrapped in colorful paper. (-)__________________________________________. (?)__________________________________________? 4. (+)__________________________________________. (-)__________________________________________. Are tickets sold at the entrance? 5. (+)__________________________________________. (-) The car isn’t polished regularly. (?)__________________________________________? 6. The grass is cut every week. (-)__________________________________________. (?)__________________________________________? 7. These tomatoes are grown in Mrs. Smith’s garden. (-)__________________________________________. (?)__________________________________________? 8. . (+)__________________________________________. (-)__________________________________________. Is the bank always closed at 4:30? Bài 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. English is ( speak/ spoken) in many countries. 2. I (am not/ don’t) allowed to stay out too late. 3. These flowers are (watered/ waters) everyday by my mother. 4. The housework (are/ is) done by both of my parents. 5. The food ( is preparing/ is prepared) by Jane. 6. My mother ( is bought/ buys) me new clothese every month. 7. Mr Vu is (admiring/ admired) by many people. 8. May difficult exercises ( are done/ are doing) easily by Jim. 9. The air ( is polluted/ is polluting) by smoke from factories. 10. My glasses are ( broke/ broken). 11. These trees ( are planted/ are plants) by local people. 12. This report ( is typed/ typed) by my assistant. 13. English ( is studying/ is studied) by students at schools. 14. Cheese ( is made/ makes) from milk. 15. Breakfast is prepared ( by/ from) my mother everyday.