Đọc văn bản “Bức tranh của em gái tôi” (Tạ Duy Anh) và thực hiện các yêu cầu sau: 1. Hãy tóm tắt văn bản bằng một đoạn văn ngắn (từ 6 đến 8 câu). 2. Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nêu nội dung chính của từng phần. 3. Truyện được kể theo lời của nhân vật nào? Theo em, việc lựa chọn ngôi kể ấy có tác dụng gì? 4. Khi phát hiện Kiều Phương chế thuốc vẽ, người anh có thái độ như thế nào? 5. Người anh đã có những tâm trạng gì khi tài năng của em gái được phát hiện? 6. Em có nhận xét gì về thái độ của người anh khi đứng trước bức tranh “Anh trai tôi” của em gái: “Thoạt tiên là sự ngỡ ngàng, rồi đến hãnh diện, sau đó là xấu hổ”? 7. Cuối truyện, người anh muốn nói với mẹ: “Không phải con đâu. Đấy là tâm hồn và lòng nhân hậu của em con đấy”. Câu nói ấy gợi cho em những suy nghĩ gì về nhân vật người anh? 8. Em có cảm nhận gì về nhân vật cô em gái trong truyện? Điều gì khiến em cảm mến nhất ở nhân vật này? (tài năng, sự hồn nhiên, lòng độ lượng,...) 9. Truyện “Bức tranh của em gái tôi” đã để lại cho em những bài học quý giá nào? Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) trình bày suy nghĩ của em

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Hiện tượng vào mùa đông ở các nước vùng băng tuyết thường xảy ra sự cố vỡ đường ống nước là do: 1 điểm A. tuyết rơi nhiều đè nặng thành ống. B. thể tích nước khi đông đặc tăng lên gây ra áp lực lớn lên thành ống. C. trời lạnh làm đường ống bị cứng dòn và rạn nứt. D. các phương án đưa ra đều sai. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc? 1 điểm A. Các chất khác nhau sẽ nóng chảy (hay đông đặc) ở nhiệt độ khác nhau. B. Đối với một chất nhất định, nếu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì sẽ đông đặc ở nhiệt độ ấy. C. Nhiệt độ của vật sẽ tăng dần trong quá trình nóng chảy và giảm dần trong quá trình đông đặc. D. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất định. Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? 1 điểm A. Tuyết rơi B. Đúc tượng đồng C. Làm đá trong tủ lạnh D. Rèn thép trong lò rèn Câu 4: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng? 1 điểm A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. Câu 5: Nhiệt độ đông đảo của rượu là -117oC, của thủy ngân là -38,83oC. Ở nước lạnh người ta dùng nhiệt kế rượu hay nhiệt kế thủy ngân? Vì sao? 1 điểm A. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác. B. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt độ đông đặc của thủy ngân cao hơn nhiệt độ đông đặc của rượu. C. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì ở âm vài chục oC rượu bay hơi hết. D. Dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu có thể đo nhiệt độ môi trường -50oC. Câu 6:Khi đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần, khi tới 80oC nhiệt độ của băng phiến ngừng lại không tăng, mặc dù vẫn tiếp tục đun. Hỏi lúc đó băng phiến tồn tại ở thể nào? 1 điểm A. Chỉ có ở thể hơi B. Chỉ có ở thể rắn C. Chỉ có ở thể lỏng D. Chỉ có ở thể rắn và thể lỏng Câu 7: Sự đông đặc là sự chuyển từ 1 điểm A. thể rắn sang thể lỏng B. thể lỏng sang thể hơi C. thể lỏng sang thể rắn D. thể hơi sang thể lỏng Câu 8: Trường hợp nào sau đây xuất hiện hiện tượng đông đặc? 1 điểm A. Thổi tắt ngọn nến B. Ăn kem C. Rán mỡ D. Ngọn đèn dầu đang cháy Câu 9: Chất nào trong các chất sau đây khi đông đặc thể tích không tăng? 1 điểm A. Nước B. Chì C. Đồng D. Gang Câu 10: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy và đông đặc? 1 điểm A. Ngọn nến vừa tắt B. Ngọn nến đang cháy C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh D. Ngọn đèn dầu đang cháy

-Các câu hỏi tính toán trình bày như các bài tự luận nhaaa ai giúp mình vs Câu 13: Một vật chuyền động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của F kéo có độ lớn 300N và hợp với phương ngang một góc 60º. Trong 2s vật di chuyển được 3m. Công suất của lực là A. 225W. Câu 14: Động năng của một vật là đại lượng A. vectơ. B. 450W. C. 200W. D. 100W. B. không âm. C. có thể âm. D. luôn dương. VẬT LÝ 10 Câu 15: Gọi a là góc hợp bởi phương của lực F và phương dịch chuyển. Công của lực F đóng vai trò là công phát động khi C. góc a bằng . A góc a là góc tù. Câu 16: Động năng của vật sẽ tăng khi vật chuyển động A. thẳng đều. Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. Câu 18: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 0,32 m/s. Câu 19: Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ô tô là: A. 129,6 kJ. Câu 20: Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thể năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là . A. 3,2m. Câu 21: Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng: A. 200N/m. Câu 22: Một lò xo có độ dài ban đầu lo = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m. A. 0,13J. Câu 23: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A Động năng. Câu 24: Xét một vật chuyển động thẳng biến đối đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đối? A. Động năng. Câu 25: Thế năng hấp dẫn là đại lượng: A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thế âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. Câu 26: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp A. vật chuyển động thẳng đều. C. vật chuyển động biến đối đều. Câu 27: Một vật nằm yên có thể có A. thế năng. Câu 28: Một vật khối lượng 1kg có thể năng 1) đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s². Khi đó vật ở độ cao bằng B. góc a là góc nhọn. D. góc a = 0°. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến đổi. B. Kg.m?/s². C. N.m. D. N.s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h B.10 k). C.OJ. D. 1 k). B. 0,204m. C. 0,206m. D. 9,8m. B. 400N/m. C. 500N/m. D. 300N/m B. 0,2J. C. 1,2). D. 0,12). B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc. D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. B. vật chuyển động tròn đều. D. vật đứnng yên. B. động năng. C. động lượng. D. vận tốc. A. 0,102m. B. 1,0m. C.9,8m. D. 32m. Câu 29: Thế năng trọng trường A. phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất. B. luôn có giá trị dương. C. phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. D. luôn tăng khi vật chuyển động từ vị trí thấp đến vị trí cao. Câu 30: Chọn câu sai Công của lực: A. Là đại lượng vô hướng. C. Được tính bằng biểu thức. F.S.cosa Câu 31: Chọn câu trả lời đúng Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang: A. Lực ma sát. Câu 32:Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì: A. Công A > 0 B. Có giá trị đại số. D. Luôn luôn dương. B. Lực phát động. C. Lực kéo. D. Trọng lực. B. Công A< 0 C Công A = 0 D. Công A = 0 VẬT LÝ 10 Câu 33: Vật khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 40 cm/s thì động lượng (kgm/s) của vật là: A. 5 B. 8 C. 2 D. 80 Câu 34:Chọn câu sai Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng. A. Lực ma sát sinh công cản. B. Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động. C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản. D. Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công. Câu 35:Chọn câu trả lời sai Công suất có đơn vị là: A. Oát (W) B. Kilôoát (kW) C. Kilôoát giờ (kWh) D. Mêgaoát (MW)