Xác định CTPT của các hiđrocacbon trong D.A.C2H6 và C2H2B.C3H8 và C3H4C.C4H10 và C4H6D.Đáp án khác.
Xác định kim loại M.A.NaB.KC.CaD.Mg
Giải bất phương trình: (35 - 12x) > 12xA.x ∈ (-∞; 1] ∪ (; )B.x ∈ (; )C.x = (-∞; -1]D.x ∈ (-∞; -1] ∪ (; )
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại C. M là trung điểm A'C'. Biết AC = a, BC = a√3, mặt phẳng (ABC') hợp với mặt phẳng (ABC) góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách AM và BC' theo a .A.VABC.A’B’C = ; d = B.VABC.A’B’C = ; d = C.VABC.A’B’C = ; d = D.VABC.A’B’C = ; d =
Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.6B.5,4C.7,2D.4,8
Cho x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa y mol KHCO3 (x < y < 2x). Sau khi kết thúc các phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Mối quan hệ giữa m, x, y là A.m = 82y - 43xB.m = 43y - 26xC.m = 60(y - x).D.m = 82y - 26x
Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong H2SO4 dư là A.250mlB.300mlC.200mlD.400ml
Hòa tan một hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, khi lượng kết tủa thu được cực đại thì hết V lít. Giá trị của V là A.0,4B.1C.0,6D.0,8
Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M (hoá trị không đổi), thu được chất rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là A.MgB.FeC.CaD.Al
Điện phân với các điện cực trơ dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là A.3,2 gam và 0,448 lítB.6,4 gam và 1,792 lítC.4,8 gam và 1,120 lítD.8,0 gam và 0,672
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến