Dòng thứ ba tại sao lại ra như thế ?

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Dãy các chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch Bazơ: A: P2O5, SO2, SO3, CO2 B. P2O5, CaO, Na2O, SO2. C P2O5, Fe2O3, Na2O, SO2. D: CaO, Fe2O3, Na2O, SO2 A. CuO B. CO2 C. SO2 D. SO3 Câu 2: Chất nào là Oxit Bazơ trong các chất sau: Câu 3: Để nhận biết hai khí không màu SO2 và CO2 ta dùng dung dịch: A. BaCl2 B. Na2O C. NaOH D. Ca(OH)2 Câu 4: Dụng dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2 C. CO2 D. CO Câu 5: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ: A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch CuSO4 D. cả A và B. Câu 6 :Cho 4,48 lít CO2 (đktc) tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : 39,4 g B. 39,0 g                     C. 38,6 g                        D. 38 g Câu 7 : Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A.CO2. B. Na2O. C. SO2,                        D. P2O5 A. Al(OH)3 B. Ba(OH)2 C. Mg(OH)2 D. NaOH Câu 8: Cho các Bazơ : NaOH; Ba(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là: Câu 9: Chất tác dụng với CuCl2 là: A. NaOH B. Na2SO4 C. NaCl D. NaNO3 Câu 10: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A.Dung dịch BaCl2.        B.  Quỳ tím.           C.Dung dịch Ba(OH)2.      D.  Zn. Câu 11:  Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 , khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A.4 g. B. 8 g. C. 16 g.                     D. 32 g. Câu 12: Trường hợp nào tạo ra kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau: A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. NaCl và BaCl2 Câu 13: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là: A.NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D.NaCl và H2O Các bạn giúp mik với ạ!!