Với m = -1, tìm giao điểm của (P) và (d).A. tọa độ giao điểm của (d) và (P) là (-1;1);(2;4)B. tọa độ giao điểm của (d) và (P) là (-1;1);(-2;-4)C. tọa độ giao điểm của (d) và (P) là (1;-1);(2;4)D. tọa độ giao điểm của (d) và (P) là (1;-1);(-2;-4)
Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag. Giá trị của m là: A.64,8. B.32,4. C.54,0. D.59,4.
Cho 27,2 g hỗn hợp gồm pheylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C=12, H=1, O=16, Na=23)A.36,4 B.40,7 C.38,2 D.33,2
Cho 27,9g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g kết tủa. Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là (N=14; C=12; H=1; Br=80)A. 72g B. 24g C. 48g D. 144g
Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu làA.2M B.1,125M C.0,5M D.1M
Phản ứng nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại:A.Có tính khử mạnh B.Có độ cứng lớnC.Có khối lượng riêng lớn D.Có nhiệt độ nóng chảy cao
A.Cl2, Fe, HNO3. B.Cl2, Cu, HNO3. C.Cl2, Fe, AgNO3. D.HCl, Cl2, AgNO3.
A.2016.103(m3)B.4,8666.105(m3)C.125.107(m3)D.36.105(m3)
A.m= 3B.m=0C.m=1D.m=2
A.S=3B.S=4C.S=4,5D.S=5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến