Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :A.Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhấtB.Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện lyC.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện lyD.Những ion nào tồn tại trong dung dịch
Để được dung dịch chứa: 0,05 mol Al3+; 0,06 mol SO42- ; 0,03 mol Cl-. Phải hòa tan vào nước những muối nào, bao nhiêu mol ?A.0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,01 mol AlCl3. B.0,03 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.C.0,05 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3. D.0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol AlCl3.
Cho các cặp ion sau trong dung dịch : (1); H+ và HCO3-, (2); AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4): Ca2+ + HCO3-, (5). OH- và Zn2+, (6), K+ + NO3-, (7): Na+ và HS-; (8). H+ + AlO2-. Những cặp ion nào phản ứng được với nhau: A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (3), (5), (8) D. (2), (3), (6),(7).
Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính A.NaHCO3 B.Al(OH)3 C.ZnO D.Al
Chất nào sau đây là chất không điện li ? A.Saccarozơ B.Axit axetic C.HCl D.NaCl
Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch làA.Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. B.K+, Ba2+, OH-, Cl-.C.Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. D.Na+, OH-, HCO3-, K+.
Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A.4B.5C.7D.6
Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là A.0,134. B.0,424. C.0,441. D.0,414.
Dung dịch A chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc này người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng là 250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là: A.1,0 B.0,25 C.0,75 D.0,5
Dd X có pH = 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?A. CO32- B.SO42- C.NO3- D.CH3COO-
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến