Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y làA. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O có tỷ lệ số mol ${{n}_{C{{O}_{2}}}}:{{n}_{{{H}_{2}}O}}=2:3$. Amin đó không thể làA. Trimetyl amin. B. Metyletyl amin. C. Propyl amin. D. etyl amin.
Cho 3 - 4 (ml) chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn 1 - 2 (ml) nước, lắc đều thu được một chất lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện 2 lớp chất lỏng phân cách. Cho 4 (ml) dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thu được dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vài giọt dung dịch NaOH vào lại thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Chất X làA. Anilin. B. Phenol lỏng. C. Lòng trắng trứng. D. Hồ tinh bột.
Hợp chất A có công thức phân tử C4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt làA. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic. B. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic. C. Amoni propionat, amoniac, axit propionic. D. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic.
Số tripeptit tạo thành từ hỗn hợp glyxin, alamin và phenylalamin làA. 6. B. 18. C. 27. D. 15.
Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Tên thông dụng của benzenamin (phenyl amin) là anilin. B. Có 4 đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N. C. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+3N. D. propan - 2 - amin (isoproylamin) là một amin bậc 2.
Phát biểu nào sau đây là sai?A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh tính axit của glyxin với axit axetic?A. Hai chất có tính axit gần như nhau. B. Glyxin có tính axit mạnh hơn hẳn axit axetic. C. Glyxin có tính axit yếu hơn hẳn axit axetic. D. Glyxin có tính axit hơi yếu hơn axit axetic.
Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào bình đựng dung dịch anilin (C6H5NH2)(2) Trộn dung dịch CH3NH2 với dung dịch NaOH(3) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch anilin (C6H5NH2)(4) Cho tripeptit Gly – Gly – Ala vào bình chứa dung dịch NaOH rồi đun nóng.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 gam CO2, 0,99 gam H2O và 336 (ml) N2 (đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 (ml) dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của X làA. C7H11N. B. C7H10N. C. C7H11N3. D. C7H10N2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến