Đốt cháy 1,6 g chất M cần 6,4 g khí oxi và thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mCO2 : mH2O = 11 : 9. Khối lượng của CO2 và H2O lần lượt là:A.3,4 g và 4,6 gB.4,4 g và 3,6 g C.5 g và 3 gD.4,2 g và 3,8 g
Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49 kg than chưa cháy. Tính hiệu suất phản ứng A.90% B.75% C.25% D.10%
Cho biết khối lượng cacbon bằng 3 kg, khối lượng khí cacbonic bằng 11 kg. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:A.9 kgB.8 kgC.7,9 kgD.14 kg
Than cháy theo phản ứng hoá học: Cacbon + khí oxi -> khí cacbonicCho biết khối lượng cacbon là 4,5 kg, khối lượng oxi là 12 kg. Khối lượng khí cacbonic tạo thành là:A.16,5 kgB.16,6 kgC.17 kgD.20 kg
Cho hỗn hợp gồm hai muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2 g tác dụng vừa đủ với 62,4 g BaCl2 trong dung dịch thì cho 69,9 g kết tủa BaSO4 và 2 muối tan. Khối lượng 2 muối tan sau phản ứng là:A.36,8 g B.36,7 gC.38 g D.40 g
Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl làA.2B.4C.1D.3
Đốt cháy 1,5 g kim loại Mg trong không khí thu được 2,5 g hợp chất magiê oxit MgO. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:A.1 gB.1,2 gC.1,5 gD.1,1 g
Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaClChọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học A.Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 2: 1B.Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1: 2C.Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1: 2D.Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3: 1
Sơ đồ phản ứng gồmA.Các chất sản phẩmB.Các chất phản ứngC.Các chất phản ứng và một sản phẩmD.Các chất phản ứng và các sản phẩm
Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH1/ Viết PTHH2/ Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH3/ Viết sơ đồ phản ứng gồm chất tham gia và sản phẩm4/ Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩmA.1, 3, 4B.4,3,2C.4, 2, 1D.1, 2,4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến