a) Số mol cuả Mg là:
nMg=mM=0,4824=0,02(mol)nMg=mM=0,4824=0,02(mol)
PTHH: 2Mg+O2t0→2MgO2Mg+O2t0→2MgO
-----0,02(mol)-0,01(mol)-0,02(mol)---
Thể tích Oxi cần dùng với Mg ở đktc là:
VO2(Mg)=22,4.n=22,4.0,01=0,224(l)VO2(Mg)=22,4.n=22,4.0,01=0,224(l)
Thể tích khí cần dùng với Fe ở đktc là:
VO2(Fe)=0,622−0,224=0,398(l)VO2(Fe)=0,622−0,224=0,398(l)
Số mol của Oxi cần dùng với Fe là:
nO2=V22,4=0,39822,4≈0,018(mol)nO2=V22,4=0,39822,4≈0,018(mol)
PTHH: 3Fe+2O2t0→Fe3O43Fe+2O2t0→Fe3O4
----- 0,027(mol)-0,018(mol)-0,009(mol)--
Khối lượng Fe là:
mFe=n.M=0,027.56=1,512(g)mFe=n.M=0,027.56=1,512(g)
Khối lượng hỗn hợp A là:
mA=0,48+1,512=1,992(g)mA=0,48+1,512=1,992(g)
b) Tổng khối lượng oxit thu được là:
mOxit=mMgO+mFe3O4=0,02.40+0,009.232=2,888(g)mOxit=mMgO+mFe3O4=0,02.40+0,009.232=2,888(g)
Phần trăm khối lượng MgO trong oxit là:
%mMgO=mMgOmOxit.100=0,82,888.100≈27,7%%mMgO=mMgOmOxit.100=0,82,888.100≈27,7%
%mFe3O4=100−27,7=72,3%%mFe3O4=100−27,7=72,3%