Mô biểu bì:
`1`. Vị trí: gồm các tế bào xếp sít nhau (không có chất nền), phủ ngoài cơ thể, lót trong các lớp cơ quan rỗng
`2`. Chức năng: bảo về nâng đỡ, tiết ra sản phẩm và hấp thụ
Mô liên kết:
`1`. Vị trí: nằm rải rác trong chất nền
`2`. Chức năng: nâng đỡ, liên kết các cơ quan, đệm cơ học
`+` Mô sợi: tạo nên dây chằng (gân) tạo bộ khung cho cơ thể, liên kết các cơ quan trong cơ thể
`+` Mô sụn: giảm ma sát giữa 2 đầu xương, giúp thực hiện hoạt động dẽ dàng
`+` Mô xương: có bộ xương giúp nâng đỡ, bảo vệ, định hình cơ thể
`+` Mô mỡ: lớp mỡ giúp giữ nhiệt cho cơ thể, đệm cơ học
`+` Mô máu: tế bào nằm rải rác trong huyết tương và lớp nền, cung cấp dưỡng chất cho tế bào vận chuyển
Mô cơ:
`1`. Vị trí:
`+` Mô cơ vân: gắn với xương
`+` Mô cơ tim: tạo thành tim
`+` Mô cơ trơn: tạo thành nội quan
`2`. Chức năng: Co, dẫn tạo nên sự vận động của cơ thể
Mô thần kinh
`1`. Vị trí: nằm trong não, tủy sống, hạch thần kinh, dây thần kinh
`2`. Chức năng:
`+` Tiếp nhận kích thích
`+` Xử lí thông tin
`+` Điều hòa phối hợp hoạt động
`=>` Giúp cơ thể có phản ứng thích nghi với môi trường