- Dựa vào dấu hiệu nhận biết của thì, ví dụ:
+ Thì HTĐ thường có các trạng từ tần suất (always, usually, oftens,....), every + day/week/year,....
+ Thì HTTD thường có now (bây giờ), at the moment/present (ngay tại bây giờ), Look! (Nhìn kìa!), Listen! (Nghe đi!),...
+ Thì QKĐ thường có in the past (trong quá khứ), last + month/year/..., yesterday (hôm qua), the day before yesterday (hôm kia), ago (trước)
+ Thì HTHT thường có never (chưa từng), ever (đã từng), since, for, lately, already, not .... yet, just,...
+ Thì TLĐ thường có in the future (trong tương lai), next + month/year/..., S + wish/hope/think that ....,....
+ Thì TLTD thường có this time next week/year/..., at + giờ cụ thể + next ...., S + expect/guess that ...,...
- Dựa vào động từ trong câu (nếu có), ví dụ:
+ Thì HTĐ: tobe (am/is/are), Vo, Vs/es
+ Thì HTTD: tobe (am/is/are) + V_ing
+ Thì QKĐ: tobe (was/were), V_ed/V_pI
+ Thì HTHT: trợ ĐT (have/has) + V_ed/V_pII
+ Thì TLĐ: will + Vo
+ Thì TLTD: will be + V_ing
#Chii
#Team: Extensive Knowledge