: Dựa vào hình 44.4 (sgk), cho biết ở Trung và Nam Mĩ lúa mì trồng chủ yếu ở nước nào? * 5 điểm A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na B. Vê-nê-xu-ê-la, Cô- lôm-bi-a C. Chi-lê, Pê-ru D. Cu-ba, Pê-ru Câu 2: Các công ty đã mua đất rộng lớn để lập đồn điền trồng trọt, chăn nuôi và chế biến xuất khẩu là nước: * 5 điểm A. Hoa Kì và Anh. B. Hoa Kì và Pháp. C. Anh và Pháp. D. Pháp và Ca-na-da. Câu 3: Trên sườn núi Trung An-đét, người ta nuôi: * 5 điểm A. Bò thịt, cừu. B. Cừu, dê. C. Dê, bò sữa. D. Cừu, lạc đà Lama. Câu 4: Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất một số quốc gia Trung và Nam Mĩ đã không làm việc gì sau? * 5 điểm A. Bán ruộng đất cho các công ti tư bản. B. Ban hành luật cải cách ruộng đất. C. Tổ chức khai hoang đất mới. D. Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. Câu 5: Hình thức nào ở Trung và Nam Mĩ chiếm rất ít diện tích đất canh tác và mục đích chủ yếu trồng cây lương thực để tự túc? * 5 điểm A. Tiểu điền trang B. Hộ nông dân C. Đại điền trang D. Các công ti tư bản nước ngoài Câu 6: Những nước có ngành chăn nuôi bò thịt và bò sữa phát triển với quy mô lớn là: * 5 điểm A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay. B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Chi-le. C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-le, Pa-ra-goay. D. Bra-xin, Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay, Pa-ra-goay. Câu 7: Sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ: * 5 điểm A. Đại đa số nông dân không có ruộng đất. B. Phần lớn đất đai thuộc đại địa chủ và nước ngoài. C. Nền nông nghiệp của nhiều nước lệ thuộc nước ngoài. D. Tất cả các ý trên Câu 8: Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là: * 5 điểm A. Hợp tác xã. B. Trang trại. C. Điền trang. D. Hộ gia đình. Câu 9: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ? * 5 điểm A. Các công ti tư bản nước ngoài. B. Các đại điền chủ. C. Các hộ nông dân. D. Các hợp tác xã. Câu 10: Ở các nước Trung và Nam Mĩ các hình thức canh tác chủ yếu: * 5 điểm A. Thâm canh B. Du canh. C. Quảng canh - độc canh. D. Quảng canh. Câu 11: Dựa vào hình 44.4 (sgk),cho biết ở Trung và Nam Mĩ cây chuối được trồng nhiều ở đâu? * 5 điểm A. Cô-lôm-bi-a. B. Quần đảo Ăng-ti C. Eo đất Trung Mĩ D. Pê-ru. Câu 12: Dựa vào hình 44.4 (sgk), cho biết ở quần đảo Ăng-ti trồng chủ yếu loại cây nào? * 5 điểm A. Mía. B. Cà phê. C. Bông. D. Dừa. Câu 13: Ở Pê-ru phát triển nghành nào nhất? * 5 điểm A. Trồng cây lương thực B. Trồng cây công nghiệp C. Chăn nuôi bò D. Đánh cá biển Câu 14: Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất một số quốc gia Trung và Nam Mĩ đã làm gì? * 5 điểm A. Ban hành luật cải cách ruộng đất. B. Tổ chức khai hoang đất mới. C. Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. D. Tất cả ý trên Câu 15: Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất: * 5 điểm A. Đa dạng hóa cây trồng. B. Độc canh. C. Đa phương thức sản xuất. D. Tiên tiến, hiện đại. Câu 16 : Nước nào ở Trung và Nam Mĩ tiến hành thành công cải cách ruộng đất: * 5 điểm A. Cô-lôm-bi-a. B. Chi-lê. C. Cu-ba D. Pê-ru. Câu 17 : Bra-xin là nước có sản lượng cây nào đứng đầu thế giới ? * 5 điểm A. Ca cao B. Lúa mì C. Cà phê D. Bông Câu 18: Dựa vào hình 44.4 (sgk),cho biết ở Trung và Nam Mĩ cây nho được trồng nhiều ở đâu ? * 5 điểm A. Cô-lôm-bi-a. B. Quần đảo Ăng-ti C. Eo đất Trung Mĩ D. Ac-hen-ti-na Câu 19.Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiểu điền trang ở Trung và Nam Mỹ: * 5 điểm A. Thuộc sở hữu của các hộ nông dân B. Có diện tích dưới 5 ha C. Chiếm 60% diện tích đất canh tác D.Phần lớn trồng cây lương thực để canh tác Câu 20: Ở Trung và Nam Mĩ cam, chanh được trồng nhiều ở khu vực : * 5 điểm A. Đông Bắc Nam Mĩ B. Đông Nam Nam Mĩ C. Quần đảo Ăng-ti D. Eo đất Trung Mĩ

Các câu hỏi liên quan

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others (1p). 1. A. full B. must C. under D. uncle 2. A. seat B. meal C. seal D. great 3. A. student B. sugar C. stainless D. slang 4. A. summer B. singer C. study D. tables II. Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best completes each sentence (2.5ps). 5. When hiking overnight, don’t forget to bring the __________. It will keep you warm at night. A. sleeping bag B. hiking boots C. sun cream D. painkillers 6. The Amazon River is __________ river in the world. A. the wider B. wider than C. the widest D. widest 7. __________ is the coldest place in Vietnam? A. Who B. What C. Which D. When 8. Peter must __________ this essay today. He’s going out tomorrow. A. finish B. finishes C. finishing D. to finish 9. Which is __________, the West Lake or the Sword Lake? A. large B. larger C. largest D. the largest 10. The Grand Canyon is one of the natural __________ of the world. A. materials B. sights C. scenery D. wonders 11. January 1 st is a day when people in Europe and America_____ New Year. A. see B. remember C. celebrate D. spend 12. On New Year's Day, children lucky money red envelope. A. get - in B. ask - on C. take - at D. have - with 13. In London people cheer and sing when the clock____ midnight on New Year's Eve. A. gets B. strikes C. see D. goes 14. People believe that ____water over people will _____ a lot of rain in the New Year. A. throw - bring B. throwing - bring C. to throw - bringing D. throwing - bringing IV. Choose the word which best fits each gap.(1.5pts) The Ha Long Bay is (17) ________ in Quang Ninh Province in Vietnam. The name of the bay is roughly translated to descending dragon in Vietnamese. The bay is a UNESCO World Heritage (18) ________ and is lined by over a 1600 limestone islands and islets. Legend has it that, when the Vietnamese were protecting their territory (19) ________ invaders, they offered prayers to their gods who then sent dragons as the protectors of the place. (20) ________ the invaders were approaching via sea, the dragons spat out Jewels creating islands that lined the bay and obstructed the ships and boats of the invaders. Ha Long Bay is one of the (21) ________ popular tourist destinations and is visited by hundreds of thousands of tourists each year. You can opt for a (22) ________ cruise, that will take you as close to a lot of these islets. 17. A. visited B. located C. followed D. discovered 18. A. Nature B. Sight C. Wonder D. Site 19. A. from B. with C. to D. by 20. A. What B. Where C. When D. Which 21. A. much B. many C. more D. most 22. A. train B. boat C. plane D. bus VII. You the following set of words and phrases to write complete sentences. (1.5ps) 31. People/ decorate/ homes/ plants/ flowers. ………………………………………………………………………………… 32. .People/ try/nice/ polite/ each other/ because/ they/ want/good luck/ New Year 's Day. ………………………………………………………………………………… 33.They/ visit/ relatives/ friends/ they/ exchange/ New Year 's wishes. …………………………………………………………………………………