Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 2,24 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp X ở trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m làA. 32 B. 16,4 C. 35 D. 38
Tính bazơ của NH3 doA. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Phản ứng nào sai:A. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O. B. Cu + 2H2SO4 đặc $\xrightarrow{t^o}$ CuSO4 + 2H2O + SO2. C. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc $\xrightarrow{t^o}$ FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O. D. Ba(HCO3)2 + H2SO4 đặc BaSO4↓ + 2H2O + CO2↑.
Axit sunfuric đặc làm khô được chất khí nào sau đây?A. Hiđrosunfua. B. Cacbon đioxit. C. Hiđro iotua. D. Hiđro bromua.
Hấp thụ hoàn toàn 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được làA. 12,00% B. 16,41% C. 13,13% D. 14,7%
Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của oxi mạnh hơn lưu huỳnh:A. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2. B. 2H2S + O2 2H2O + 2S. C. 2SO2 + O2 2SO3. D. SO2 + 2H2S 2H2O + 3S.
Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M, có khối lượng bằng nhau, trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y và 7,056 lit H2 (đktc). Kim loại M làA. Al B. Mg C. Fe D. Cu
Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồmA. NaHS và Na2S. B. NaHS. C. Na2S. D. Na2S và NaOH.
S + H2SO4 đặc → X + H2O. Vậy X làA. SO2 B. H2S C. H2SO3 D. SO3
Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 0,12 mol Fe và 0,24 mol kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 10,752 lít khí (đktc) Cô cạn dung dịch A thu được 59,28 gam muối khan. M làA. Na B. Mg C. Ca D. Al
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến