Đun nóng m gam etyl axetat cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được (m – 6,72) gam ancol etylic. Giá trị của V là
A. 120. B. 150. C. 160. D. 180.
nC2H5OH = 6,72/(59 – 17) = 0,16
—> nNaOH = 0,16
—> V = 160 ml
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl fomat với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 17,28 gam Ag. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn m gam X với dung dịch NaO H vừa đủ, thu được 11,18 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,34. B. 12,08. C. 12,96. D. 12,22.
Cho m gam một amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 4,38) gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 0,63 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là
A. 7,08. B. 5,40. C. 8,76. D. 3,72.
Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Đun nóng 200 ml dung dịch X với dung dịch H2SO4 loãng (dùng dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Nồng độ mol/l của glucozơ trong dung dịch X là
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,30.
Đun nóng 14,0 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và amoni axetat với dung dịch NaOH vừa đủ, kết thúc phản ứng thu được 2,688 lít khí (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,42. B. 18,93. C. 16,77. D. 17,86.
Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau: – X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng CO2. – Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương. – Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na. Các chất X, Y, Z là:
A. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO.
B. CH3COOH; HOCH2CHO; HCOOCH3.
C. OHCH2CHO; CH3COOH; HCOOCH3.
D. HCOOCH3; CH3COOH; HOCH2CHO.
Cho các chất sau: axit acrylic, glucozơ, saccarozơ, etilen glicol, triolein, amilozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến