Dung dịch A gồm Cucl2 Mgcl2 Alcl3 . Trình bày cách điều chế từng kim loại

Các câu hỏi liên quan

Câu 38: Câu nào giải thích chính xác nhất nghĩa của từ “hào kiệt” ? A. Người có tài cao, chí lớn hơn người. B. Người có tinh thần cao thượng, hết lòng vì người khác. C. Người có ý chí mạnh mẽ, không tính toán thiệt hơn. D. Người có công trạng lớn lao đối với nhân dân, đất nước. Câu 39: Câu thơ “Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới” nằm trong tác phẩm nào dưới đây? A. Ông đồ. B. Muốn làm thằng Cuội. C. Nhớ rừng. D. Quê hương. Câu 40: Câu trần thuật có đặc điểm hình thức nào dưới đây ? A. Câu trần thuật có đặc điểm hình thức của các câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán”. B. Câu trần thuật có đặc điểm hình thức của các câu cầu khiến, câu cảm thán. D. Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các câu nghi vấn, câu cầu khiến. D. Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán. Câu 41: Câu “Bác trai đã khá rồi chứ?” (“Tắt đèn” – Ngô Tất Tố) thuộc kiểu hành động nói gì? A. Hỏi B. Trình bày C. Điều khiển D. Hứa hẹn Câu 42: Dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn: A. Có từ "hay" để nối các vế có quan hệ lựa chọn. B. Có các từ nghi vấn. C. Khi viết ở cuối câu có dấu chấm hỏi. D. Một trong các dấu hiệu trên đều đúng. Câu 43: Trong các câu nghi vấn sau, câu nào không có mục đích hỏi: A. Bố đi làm chưa ạ? B. Trời ơi! Sao tôi khổ thế này? C. Bao giờ bạn được nghỉ Tết? D. Ai bị điểm kém trong buổi học này? Câu 43: Dòng nào nói lên chức năng chính của câu nghi vấn? A. Dùng để yêu cầu B. Dùng để hỏi C. Dùng để bộc lộ cảm xúc D. Dùng để kể lại sự việc Câu 44: Dòng nào dưới đây nói đúng nhất đặc điểm hình thức câu cảm thán ? A. Sử dụng từ ngữ nghi vấn và dấu chấm hỏi ở cuối câu. B. Sử dụng ngữ điệu cầu khiến và dấu chấm than ở cuối câu. C. Sử dụng từ ngữ cảm thán và dấu chấm than ở cuối câu. D. Không có dấu hiệu hình thức đặc trưng. Câu 45: Đoạn văn trên có mấy câu nghi vấn? “Văn là gì? Văn là vẻ đẹp. Chương là gì? Chương là vẻ sáng. Nhời (lời) của người ta rực rỡ bóng bẩy, tựa như có vẻ đẹp, vẻ sáng, cho nên gọi là văn chương.” A. 2 câu B. 3 câu C. 4 câu D. 5 câu Câu 46: Câu nào là câu nghi vấn? A. Giấy đỏ buồn không thắm / Mực đọng trong nghiên sầu. B. Con có nhận ra con không? C. Không ai dám lên tiếng khi đối diện với hắn. D. Nó bị điểm không vì quay cóp trong giờ kiểm tra. Câu 48: Câu nào dưới đây là câu cảm thán ? A. Bạn đừng đi chơi nữa! B. Cháu đã học bài chưa? C. Ôi, quyển sách đẹp quá! D. Sáng nay, chúng mình đi học. Câu 50: Xét theo mục đích nói, câu văn “Cách đối đãi so với Vương Công Kiên, Cốt Đãi Ngột Lang ngày trước cũng chẳng kém gì.” thuộc kiểu câu gì? A. Câu trần thuật. B. Câu cầu khiến. C. Câu cảm thán. D. Câu nghi vấn. Câu 51: Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết của câu cầu khiến? A. Sử dụng từ cầu khiến B. Sử dụng ngữ điệu cầu khiến C. Thường kết thúc câu bằng dấu chấm than D. Sử dụng từ cầu khiến, thường kết thúc câu bằng dấu chấm than. Câu 52: Trong những câu sau, câu nào là câu cầu khiến: A. Trời ơi! Sao nóng lâu thế? B. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi! C. Bạn hãy rác đúng nơi quy định. D. Chao ôi! Một ngày vắng mẹ sao dài đằng đẵng. Câu 53: Các câu: “Lưu Cung tham công nên thất bại / Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong / Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô / Sông Bạch Đằng giết tươi Ô Mã” (“Bình Ngô đại cáo” – Nguyễn Trãi) được dùng để thực hiện hành động nói nào ? A. Hàng động điều khiển. B. Hàng động hứa hẹn. C. Hành động kể. D. Hành động hỏi. Câu 54: Dòng nào dưới đây nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn ? A. Sử dụng từ ngữ nghi vấn và dấu chấm hỏi ở cuối câu. B. Sử dụng từ cầu khiến và dấu chấm than ở cuối câu. C. Sử dụng từ ngữ cảm thán và dấu hiệu chấm than ở cuối câu. D. Không có dấu hiệu hình thức đặc trưng. Câu 54: Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hằng ngày ? A. Câu nghi vấn      C. Câu cầu khiến B. Câu cảm thán      D. Câu trần thuật Câu 55: Dòng nào, tất cả các từ đều là từ ngữ cảm thán? A. Hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào. B. ôi, than ôi, thay, xiết bao, chao ơi... C.Hãy, ôi, than ôi, biết chừng nào... D. Ai, gì, nào, à, ư, hả... Câu 56: Câu nào sau đây là câu bộc lộ cảm xúc trước tình cảm của một người thân dành cho mình? A. Tôi rất yêu mẹ của tôi. B. Con yêu mẹ nhiều lắm, mẹ ơi! C. Mẹ luôn quan tâm, chăm sóc tôi. D. Mẹ luôn dành tất cả tình yêu thương cho chúng tôi. Câu 57: Đối với đoạn văn diễn dịch, câu chủ đề thường đặt ở vị trí nào ? A. Đầu đoạn văn. B. Bất cứ vị trí nào. C. Giữa đoạn văn. D. Cuối đoạn văn. Câu 58: Đối với đoạn văn quy nạp, câu chủ đề thường đặt ở vị trí nào ? A. Cuối đoạn văn. B. Giữa đoạn văn. C. Đầu đoạn văn. D. Bất cứ vị trí nào. Câu 59: Luận điểm là gì ? A. Là lí lẽ, dẫn chứng đưa ra làm cơ sở cho luận điểm. B. Là cách nêu luận cứ để dẫn đến luận điểm. C. Là ý kiến thể hiện tư tưởng, quan điểm mà người viết nêu ra trong bài văn. D. Là luận cứ và luận chứng để làm sáng tỏ luận điểm.