Dung dịch A gồm NaOH 1M và BA(OH)2 0,5M dung dịch B gồm AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M cho V1 lít dung dịch A và V2 lít dung dịch B thu được 427,5V2 gam kết tủa Tính tỉ lệ V1:V2 A. 3,5 B. 2,537 C. 3
D.3,5 và 3
427,5V2 gam kết tủa hả em?
Hỗn hợp X gồm CaO, Mg, Ca, MgO. Hòa tan 5,36 g hh X bằng HCl vừa đủ thu được 1,624 lit H2(đktc) và dd Y trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A.7,4925 B.7,77 C.8,0475 D.8,6025
hòa tan hoàn toàn 10,3g hỗn hợp gồm 4 kim loại X,Y,Z (đều có hóa trị I) và T có hóa trị II trong H2O thu được dd D và 4,48l khí H2 ở đktc. Để trung hòa một nửa dd D cần dùng vừa đủ V ml dd H2SO4 0,5M. Sau phản ứng đem cô cạn sản phẩm thu được m g muối sunfat khan. Tìm V và m.
Trong một bình kín chứa hỗn hợp hơi chất A (CxHyO) với O2 vừa đủ để đốt cháy chất A ở 136,5oC và 1 atm. Sau khi đốt cháy, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thì áp suất trong bình là 1,2 atm. Mặt khác khi đốt cháy 0,03 mol chất A , lượng Co2 sinh ra cho vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thấy có hiện tượng hòa tan kết tủa, nhưng nếu cho vào 800 ml dung dịch Ba(OH)2 nói trên thì thấy Ba(OH)2 dư. Công thức phân tử của A là:
A. C2H4O.
B. C3H6O.
C. C4H8O.
D. C3H6O2.
Este X đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 1,25 g X phản ứng vừa đủ vs dd KOH thu đc dd Y. Cô cạn Y, thu đc 19,5 g chất rắn khan Z. Phần trăm khối lượng hiđrô trong Z là?
A.5,77% B.3,21%. C.5,13. D.6,41
cho hh gồm Mg (7a) và Fe(4a mol) vào dd chứa 0,08 mol FeCl3 và 0,16 mol CuCl2 sau 1 t.gian thu đc dd X và 7,36 gam c.rắn Y. Cho dd AgNO3 dư vào X,kết thúc pư thu đc 84,68 gam kết tủa.Nếu cho NaOH dư vào X (không có mặt oxi) 24,72 gam các hidroxit kim loại. Lấy 7,36gam Y hòa tan trong dd HNO3 loãng dư thu đc 0,08 mol khí NO duy nhất và dd T chứa m gam muối. giá trị của m gần nhất với
Trộn 4,8 gam kim loại R ( đứng trước H2 ) có hóa trị II với S rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan X vào dung dịch H2SO4 loãng (có dư) được hỗn hợp khí Y nặng 5,2 gam có tỉ khối so với oxi là 0,8125. Tìm kim loại R?
Chia hh X gồm glyxin và cacboxylic thành hai phần bằng nhau .
-Phần 1 tác dụng vs dd NaOH vừa đủ rồi cô cạn . Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu đc hh khí Y gồm CO2, H2O,N2 và 10,6g Na2CO3. Cho toàn bộ hh khí Y qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 34g kết tủa đồng thời thấy m bình tăng thêm 20,54g so vs ban đầu
-Phần 2 tác dụng vừa đủ vs 40ml dd HCl 1M . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,coi như N2 ko bị nước hấp thụ
%m của Glyxin trong hh X gần nhất vs giá trị nào sau đây:
A.3,22% B. 40,44% C. 22,99% D.28,88%
Cho m gam hh X gồm Gly và Ala tác dụng vừa đủ vs KOH thu dc 3,13 g hh muối . Mặt khác cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta điều chế dc hh khí Y chỉ gồm hh các peptit có tổng m là a gam và nước . Đốt cháy hoàn toàn a gam hh peptit trên cần dùng vừa đủ 7,224 lít O2(đktc). Gía trị của m là:
A. 8,95 B. 9,10 C . 7,5 D. 10
điện phân 400ml Cu(NO3)2 0,5M, H2SO4 0,5M bằng điện cực trơ, I=10A, sau t=48,25 phút ngừng điện phân, để nguyên catot, thêm 9,1g Fe vào dd. SAu phản ứng hoàn toàn trong dd có chứa m(g) chất tan. giá trị của m là?
a. 51,85g
b. 33,275g
c. 18,125g
d. 61,25g
hỗng hợp X gồm các hc mạch hở.0,2 mol X pư vừa đủ vs 19,2g Br2.đốt cháy 0,2 mol X thu được 8,125l CO2 và m gam nước .m=?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến