Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V làA.2,24. B.3,36. C.4,48. D.5,60.
Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x làA.0,5. B.1,5. C.2,0. D.1,0.
Chất nào sau đây không phải amin bậc một?A.C2H5NHCH3. B.CH3NH2. C.C6H5NH2. D.C2H5NH2.
Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền làA.saccarozơ. B. amin. C.glucozơ. D.amino axit.
Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?A.Lòng trắng trứng. B.Metyl fomat. C.Glucozơ. D.Đimetyl amin.
Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta dùng thuốc thử nào sau đây? A.Dung dịch HCl. B.Dung dịch NaOH.C.Natri. D.Quỳ tím.
Con lắc đơn gồm vật có khối lượng m = 20g buộc vào sợi dây không giãn dài l = 100cm nối với đầu trên của trục sắt thẳng đứng. Góc giữa dây treo và trục sắt khi con lắc quay đều quanh trục với vận tốc góc ω = 5rad/s làA.α = 23058B.α = 66042C.α = 32058D.α = 56042
Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?A. H2N–CH2–COOH. B. CH3–NH2. C.CH3COOC2H5.D.C6H5–NH2 (anilin).
Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit làA.tinh bột. B.etyl axetat. C.Gly–Ala. D. glucozơ.
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết dung dịch X có khối lượng giảm 12,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m làA.48,0. B.24,3. C.43,2. D.27,0.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến