Một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng \(k = 40\,\,N/m\), đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng \(m = 400\,\,g\). Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi đó vật có vận tốc cực đại \({v_{\max }} = 20\,\,cm/s\). Lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Lực tác dụng cực đại gây ra dao động của vật làA.\(0,8N\) B.\(4N\) C.\(4,8N\)D.\(0,4N\)
Một vật nặng có khối lượng \(m = 100\,\,g\), gắn vào một lò xo khối lượng không đáng kể, đầu kia treo vào một điểm cố định. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số \(f = \dfrac{{10}}{\pi }\,\,Hz\). Lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Trong quá trình dao động, độ dài của lò xo lúc ngắn nhất là \(40\,\,cm\), lúc dài nhất là \(44\,\,cm\). Lực đàn hồi cực đại của lò xo có độ lớn làA.\(80\,\,N\) B.\(1,8\,\,N\) C.\(2,8\,\,N\) D.\(3\,\,N\)
Con lắc lò xo treo thẳng đứng vào giá cố định, khối lượng vật nặng là \(m = 100\,\,g\). Con lắc dao động điều hòa theo phương trình \(x = \cos \left( {10\sqrt 5 t} \right)\,\,\left( {cm} \right)\). Lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị làA.\(1,5\,N;\,\,0,5N\) B.\(1,5N;\,\,0N\) C.\(2N;\,\,0,5N\) D.\(1N;\,\,0N\)
Ba điện trở R1 = 10Ω, R2 = R3 = 20Ω được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế 12V. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và qua từng mạch rẽ.A.\(I = 2,4A;{I_1} = 0,6A;{I_2} = 1,2A;{I_3} = 0,6A\) B.\(I = 2,6A;{I_1} = 0,6A;{I_2} = 1,2A;{I_3} = 1,2A\)C.\(I = 2,4A;{I_1} = 1,2A;{I_2} = 0,6A;{I_3} = 0,6A\) D.\(I = 2,6A;{I_1} = 1,2A;{I_2} = 0,6A;{I_3} = 0,6A\)
Theo đồ thị, thông tin nào đúng khi so sánh giá trị các điện trở:A. R1 > R2 > R3 B. R3 > R2 > R1 C. R2 > R1 > R3 D. R1 = R2 = R3
Đặt một hiệu điện thế U = 6V vào hai đầu đoạn mạch gồm ba điện trở R1 = 3Ω ; R2 = 5Ω và R3 = 7Ω mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở của đoạn mạch trên đây.A.0,1A B.4A C.0,4A D.1A
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng \(m = 200\,\,g\), lò xo có độ cứng \(k = 200\,\,N/m\). Vật dao động điều hòa với biên độ \(A = 2\,\,cm\). Lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao độngA.\(2N\) và \(6N\)B.\(0N\) và \(6N\)C.\(1N\) và \(4N\)D.\(0N\) và \(4N\)
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng \(100\,\,N/m\) và vật nặng khối lượng \(100\,\,g\). Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn \(4\,\,cm\), rồi truyền cho nó vận tốc \(20\pi \sqrt 3 \,\,cm/s\) hướng lên thì vật dao động điều hòa. Lấy \({\pi ^2} = 10\); gia tốc trọng trường \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Biên độ dao động làA.5,29 cm B.4,00 cm C.4,58 cm D.2,54 cm
Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là \(5\,\,cm\). Lò xo có độ cứng \(80\,\,N/m\), vật nặng có khối lượng \(200\,\,g\), lấy gia tốc trọng trường \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Độ dãn cực đại của lò xo khi vật dao động làA.3 cmB.7,5 cmC.2,5 cmD.8 cm
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ \(A = 8\,\,cm\), chu kì \(T = 0,5\,\,s\), khối lượng vật là \(m = 0,4\,\,kg\) (lấy \(g = {\pi ^2} = 10\,\,m/{s^2}\)). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật làA.\(9,12\,\,N\) B.\(5,12\,\,N\) C.\(256\,\,N\) D.\(2,56\,\,N\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến