Đối với bán dẫn loại pA. hạt mang điện cơ bản là lỗ trống. B. hạt mang điện không cơ bản là electron. C. số hạt electron ít hơn số lỗ trống. D. cả A, B, C đều đúng.
Người ta điện phân dung dịch NaCl trong bình điện phân có điện cực anot làm bằng graphit thì thu được khí clo ở anôt và khí hiđrô ở catôt. Cho biết: Cl = 35,5, clo hoá trị n = 1. Thể tích các khí thu được ở điều kiện chuẩn khi điện phân với dòng điện có cường độ I = 6 A trong thời gian t = 25 phút làA. VC12 = 2090 cm3; VH2 = 1045 cm3. B. VC12 = 1045 cm3; VH2 = 1045 cm3. C. VC12 = 1858 cm3; VH2 = 929 cm3. D. VC12 = 929 cm3; VH2 = 929 cm3.
Đặc tuyến vôn - ampe của chất khí có dòng điện chạy qua như hình vẽ. Ở đoạn nào hạt tải điện được tạo ra bởi ion hóa do va chạm?A. Oa B. ab C. bc D. ab và bc
** Cho một mạch điện như hình 6.1: Nguồn có suất điện động 12 V, điện trở trong 0,6 Ω; R1 = 1Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 2Ω bình điện phân có điện trở RE; = 4 Ω.Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có điện cực bằng đồng.Cho: Cu = 64. Lượng đồng giải phóng ở catốt trong thời gian 20 phút 20 giây làA. mCu = 0,665 g. B. mCu = 0,582 g. C. mCu = 0,500 g. D. mCu = 0,485 g.
Pha tạp chất đonơ vào silic sẽ làmA. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống. B. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn. C. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân. D. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển.
Ở nhiệt độ t1 = 250 C, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1 = 20 mV thì cường độ dòng điện qua đèn là I1 = 8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U2 = 240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 8 A. Tính nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là a = 4,2.10-3 K-1.A. 250C B. 34400C C. 26440C D. 1000C
** Cho một mạch điện gồm một nguồn có suất điện động 8 V, điện trở trong 0,5 Ω, một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anôt làm bằng platin. Bình có suất phản điện ' = 2 V, điện trở r’ = 1,5 Ω. Cho biết với đồng A = 63,546 g và đồng có hóa trị n = 2 trong dung dịch điện phân CuSO4. Lượng đồng bám vào catôt là 3,2 g.Điện lượng đi qua bình điện phân làA. q = 9718,94 C. B. q = 9639,06 C. C. q = 8504,08 C. D. q = 8330,52 C.
Dây tóc của bóng đèn 220 V - 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 25000 C có điện trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 1000 C. Tìm hệ số nhiệt điện trở a và điện trở R0 của dây tóc ở 1000 C.A. 0,01K-1 B. 0,0041K-1 C. 0,0014K-1 D. 0,02K-1
Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm thì điện trở của dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm thì điện trở của dây thu được làA. 8 Ω. B. 4 Ω. C. 2 Ω. D. 1 Ω.
Có các chất rắn sau: Fe3O4, Fe2O3, CuO và MgO. Sử dụng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các chất rắn đó?A. dung dịch HNO3 B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch HCl
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến