Silic và kẽm cùng phản ứng với dãy chất nào sau đây? A.O2; dd NaOH.B.O2; Mg.C.O2; Na; dd NaOH.D.O2; MgO.
Thuốc tử dùng để phân biệt các muối Na3PO4; NaCl; KBr; NaNO3 là: A.Ba(NO3)2.B.AgNO3.C.FeCl2.D.KCl.
Đốt 3,1 gam P trong oxi dư rồi hòa tan toàn bộ oxit vào 92,9 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A.14,2%.B.3,1%.C.7,1%.D.9,8%.
H3PO3 là axit hai lần axit, vậy hợp chất Na2HPO3 là: A.Muối axit.B.Muối trung hòa.C.Muối bazơ.D.Không thể xác định được.
Dãy tất cả các muối nitrat bị nhiệt phân cho sản phẩm là kim loại, khí NO2 và O2 là A.Cu(NO3)2; Pb(NO3)2.B.Cu(NO3)2; AgNO3.C.Cu(NO3)2, Hg(NO3)2.D.AgNO3; HgNO3.
Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng? A.NH3; N2O5; N2.B.NH3; N2O5; HNO3.C.N2; N2O; N2O5.D.NO2; N2; NO; N2O3.
Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng tách? A.CH4 + Cl2 \(\overset{a/s}{\rightarrow}\) CH3Cl + HCl.B.C2H2 + Br2 → C2H2Br4.C.C4H10 \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) CH4 + C3H6.D.C2H5OH + HBr \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) C2H5OH + H2O.
146C chất phóng xạ β- và tạo ra 147N. Khối lượng nguyên tử 146C là 14,0059u và khối lượng nguyên tử 147N là 13,9992u. Khối lượng electron là me=0,00054u. Biết u.c2=931MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: A.6,2377 MeVB.5,735 MeV. C.6,74 MeVD.24,477 MeV.
Công thức hóa học của phân supephotphat kép là: A.Ca3(PO4)2.B.Ca(H2PO4)2.C.(NH3)2CO.D.CaHPO4.
Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau? A.NaOH.B.Mg(OH)2.C.H2S.D.HF.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến