Phương pháp giải: PT phân li: HF ⇄ F- + H+ Ban đầu: Co (M) Phân li: αCo → αCo → αCo (M) Cân bằng: (1-α)Co αCo αCo (M) Hằng số phân li axit: \({K_a} = \frac{{\left[ {{F^ - }} \right].\left[ {{H^ + }} \right]}}{{\left[ {HF} \right]}} = \frac{{{{\left( {\alpha {C_o}} \right)}^2}}}{{\left( {1 - \alpha } \right){C_o}}} = \frac{{{\alpha ^2}{C_o}}}{{1 - \alpha }}\) Thay α và Co vào công thức trên tính được giá trị Ka. Giải chi tiết:PT phân li: HF ⇄ F- + H+ Ban đầu: Co (M) Phân li: αCo → αCo → αCo (M) Cân bằng: (1-α)Co αCo αCo (M) Hằng số phân li axit: \({K_a} = \frac{{\left[ {{F^ - }} \right].\left[ {{H^ + }} \right]}}{{\left[ {HF} \right]}} = \frac{{{{\left( {\alpha {C_o}} \right)}^2}}}{{\left( {1 - \alpha } \right){C_o}}} = \frac{{{\alpha ^2}{C_o}}}{{1 - \alpha }}\) Thay α = 0,15 và Co = 0,02M vào công thức trên được: \({K_a} = \frac{{{\alpha ^2}{C_o}}}{{1 - \alpha }} = \frac{{0,{{15}^2}.0,02}}{{1 - 0,15}} = 5,{3.10^{ - 4}}\) Đáp án A