Dung dịch NH3 hòa tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Zn(OH)2, Cu(OH)2. B. Al(OH)3, Cu(OH)2
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. Zn(OH)2, Mg(OH)2
Dung dịch NH3 hòa tan được hỗn hợp Zn(OH)2, Cu(OH)2:
Zn(OH)2 + 4NH3 —> Zn(NH3)4(OH)2
Cu(OH)2 + 4NH3 —> Cu(NH3)4(OH)2
Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp thủy luyện.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
Tính V dung dịch Ba(OH)2 0,01M cần thêm vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được 4,275 gam kết tủa
Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/3 mol) tác dụng với 0,224 lít (đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2. Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T chỉ chứa hai muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là:
A. 0,14 B. 0,22 C. 0,32 D. 0,44
Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của NO3-). Cô cạn dung dịch Y thì thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y hoàn tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,2 B. 23,12 C. 11,92 D. 0,72
Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:
A. BaCl2, CuSO4 B. CuCl2; Na2CO3
C. Ca(NO3)2, K2CO3 D. Ba(NO3)2, NaAlO2
Cho m gam hỗn hợp N gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam dung dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2; tỉ khối của Y đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được m + 60,84 gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ % của FeSO4 có trong dung dịch X là
A. 10,28% B. 10,43% C. 19,39% D. 18,82%
Đun nóng 73,6 gam etanol với H2SO4 đặc ở 140°C đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam ete với hiệu suất 100%. Giá trị của m là
A. 59,2. B. 44,8. C. 29,6. D. 32,56.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Khi thấy ở cả 2 điện cực trơ đều xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Kết quả ở Anot có 0,02 mol khí thoát ra, còn dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,005 mol Fe3O4. Giá trị của m là
A. 5,64. B. 7,98. C. 5,97. D. 6,81.
Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH (số mol của CH3OH bằng số mol của C3H7OH. Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,8. B. 9,2. C. 2,3. D. 4,6.
Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl (d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118. B. 90. C. 138. D. 146.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến