Ex 2: Rearrange the words to make sentences 1. teeth / we / our / brush. 2. sightseeing / not / we / go / do. 3. on / he / live / does / not / HHT street. 4. doctors / you / are. 5. meat / is / some / there / kitchen / in / the 6. they / their / do / homework / do ? 7. Mai / dishes / washes / the. 8. your / does / friend / at / live / THD street / 30 ? 9. beef / do / much / want / you / how ? 10. any / are / oranges / there / table / on / the ? 11. not / is / any / there / bread ? 12. Mai / go / and / Hoa / shopping. 13. time / your / what / father / does / up / get ? 14. Who / these / are ? Ex 3 : Change to negative and question. 1. I get up at six o' clock. 2. We have dinner. 3. She goes swimming. 4. You live at 20 TRAN HUNG DAO street. 5. Tom does his homework. 6. He brushes his teeth. 7. Hoa studies well. 8. They listen to music . 9. My sisters wash the dishes 10. She opens the window. 11. I am a nurse. 12. These are my grandparents. 13. There is some pork. 14. She lives on THD street. 15. Tung has a big house. 16. I meet my friends.

Các câu hỏi liên quan

EXERCISES – GRADE 6 I. Supply the correct form or tense of the verbs in the brackets 1. Our classroom (be) __________ on the second floor. 2. She always (watch) __________ TV after dinner. 3. We (have) __________ English classes on Mondays and Thursdays. 4. (Sit) __________down, please. 5. My name (be) __________ Lan. I (be) __________ in grade 6. 6. My school (be) __________ in the country. 7. There (be) __________ 29 classrooms in my school. 8. I (go) __________ to school in the morning. 9. My mom (get) __________ up at 6 o’clock. 10. She (have) __________ breakfast at 6.30. 11. Nam (live) __________ in Ho Chi Minh city. 12. There (be) __________ forty students in their class. 13. In the evening, Lan does her homework then (watch) __________ TV. 14. Listen! Lan (play) ___________________ the piano. 15. Mary is at home. She (watch) ___________________ television now. 16. I (go) __________to school by bus every day, but today I (go) __________to school by bike. 17. Mai (have) _________________ dinner at the moment. 18. She (not live) ____________________ in Hai Phong city. 19. John (not read) _________________ a book now. 20. Silvia (not listen) __________________ to music at present. 21. She ________________ some apple juice now . (drink) 22. Mr. Tuan _________ brown eyes . (have) 23. ______ she __________ black hair ? (have) 24. She ___________ a lot of oranges . (eat) 25. I __________________ breakfast at the moment . (have) 26. _________ our teacher ___________ small white teeth ? (have) 27. Huong __________________ now . (not swim) 28. Her brother __________ a kite on the weekend . (fly) 29. He ________ on 10 th floor . (live) 30. How many cans of soda ___________ your sister ___________ ? (want)

1. cần chia hết 48 quả cam , 60 quả quýt và 72 quả mận vào các đĩa sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau . hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa hỏi khi đó , mỗi đĩa có bao nhiêu quả mỗi loại / 2. mỗi vườn trường hình chữ nhật dài 210m , rộng 156m . trường dự định trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có 1 cây và khoảng cách giữa cây liên tiếp là bằng nhau . hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêu / ít nhất trồng đc bao nhiêu cây / 3. có 113 quyển vở , 88 bút bi và 172 tập giấy kiểm tra đc người ta chia thành ra các phần thưởng bằng nhau , mỗi phần gồm 3 loại . sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở , 8 bút bi và 12 tập giấy kiểm tra không đủ chia vào các phần thưởng . tính xem có bao nhiêu phần thưởng / 4. một trường tổ trức cho học sinh đi thăm quan . ban tổ trức thấy rằng nếu mỗi xe ô tô 36 học sinh ; 45 học sinh hoặc 54 học sinh thì đều đủ chỗ , không thừa ai . biết số học sinh của trường vào khoảng 3000 đến 3500 em . hỏi trường đó có bao nhiêu em học sinh / 5. một đội từ thiện quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt , số hàng quyên góp đc đóng thành các túi như nhau . nếu xếp số túi này vào các thùng chứa 18 túi hay 24 túi hoặc 28 túi đều vừ đủ , không thừa túi nào . tính số túi hàng mà tổ trức đó đã khuyên góp đc , biết số túi này khoảng từ 1400 đến 1600 túi 6. một nhà máy có khoảng 1700 đến 2000 công nhân . biết rằng khi xếp hàng 18 thì dư 8 người , xếp hàng 20 thì dư 10 người , xếp hàng 25 thì dư 15 người . tính số công dân của nhà máy . 7. một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 20 thì thiếu 5 người , xếp hàng 25 thì thiếu 20 người , xếp hàng 30 thì thiếu 15 người ; nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ . tính số người của đơn vị đó biết đơn vị này có không quá 1000 người .